Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều Ôn Tập Chủ đề F (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn Tập Chủ đề F. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ F

Câu 1: Sắp xếp chọn là thuật toán sắp xếp dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc chia để trị
  • B. Nguyên tắc đổi chỗ
  • C. Nguyên tắc chọn phần tử nhỏ nhất
  • D. Nguyên tắc so sánh

Câu 2: Trong sắp xếp chọn, phần tử nhỏ nhất được tìm kiếm và hoán đổi với phần tử nào?

  • A. Phần tử đầu tiên
  • B. Phần tử cuối cùng
  • C. Phần tử lớn nhất
  • D. Phần tử trung gian

Câu 3: Sắp xếp chọn có độ phức tạp thời gian là bao nhiêu?

  • A. O(n)
  • B. O(n log n)
  • C. O(n^2)
  • D. O(log n)

Câu 4: Sắp xếp chọn có thể được áp dụng cho các kiểu dữ liệu nào?

  • A. Chỉ số nguyên
  • B. Kiểu dữ liệu số thực
  • C. Kiểu dữ liệu chuỗi
  • D. Tất cả các kiểu dữ liệu trên

Câu 5: Sắp xếp chọn là một thuật toán sắp xếp ổn định hay không ổn định?

  • A. Ổn định
  • B. Không ổn định

Câu 6: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:

  • A. Thao tác so sánh.
  • B. Thao tác thông báo.
  • C. Thao tác đếm số lần lặp.
  • D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 7: Có 2 loại bài toán tìm kiếm, đó là:

  • A. Tìm kiếm dãy không sắp xếp tứ tự.
  • B. Tìm kiếm dãy đã sắp xếp thứ tự.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.       

 

Câu 8: Phát biểu đúng về tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số?

  • A. Xuất phát từ đầu dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
  • B. Xuất phát từ giữa dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
  • C. Xuất phát từ cuối dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
  • D. Xuất phát từ bất cứ vị trí nào trong dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.

 

Câu 9: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

  • A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
  • B. Thông báo “Tìm thấy".
  • C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
  • D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

 

Câu 10: Trong quá trình thực hiện tìm kiếm tuần tự nếu kết quả Đúng, ta sẽ:

  • A. Tìm phần tử kết tiếp.
  • B. Thông báo “Không tìm thấy kết quả”.
  • C. Thông báo “Tìm thấy kết quả” và kết thúc quá trình tìm kiếm.
  • D. Kết thúc tìm kiếm.

Câu 11: Khi dùng thuật toán sắp xếp chọn để sắp dãy theo thứ tự giảm dần, khi nào không cần thực hiện thao tác “Đổi chỗ am cho ai” mà kết quả sắp xếp vẫn đúng?

  • A. Khi am = ai
  • B. Khi am < ai
  • C. Khi am ≤ ai
  • D. Khi am > ai

Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  • A. Tìm kiếm nhị phân chia dãy làm hai nửa dài xấp xỉ bằng nhau và chỉ cần tìm kiếm trong một nửa dãy.
  • B. Tìm kiếm nhị phân chia dãy làm hai nửa dài đúng bằng nhau và chỉ cần tìm kiếm trong một nửa dãy.
  • C. Tìm kiếm nhị phân lặp lại việc chia đôi dãy cho đến khi dãy chỉ còn một phần tử.
  • D. Tìm kiếm nhị phân nhanh hơn tìm kiếm tuần tự.

Câu 13: Trong quá trình thực hiện tìm kiếm tuần tự nếu kết quả Sai, ta sẽ:

  • A. Tìm phần tử kết tiếp
  • B. Thông báo “Không tìm thấy kết quả”
  • C. Kết thúc quá trình tìm kiếm
  • D. Thông báo “Tìm thấy”

 

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm tuần tự?

  • A. Dãy không có thứ tự ta áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để: Không bỏ sót cho đến khi tìm thấy hoặc tìm hết dãy và không tìm thấy.
  • B. Điều kiện lặp trong bài toán tìm kiếm tuần tự là kết quả= tìm thấy.
  • C. Việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy khi tìm thấy kết quả mong muốn.
  • D. Chỉ có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự cho bài toán đã được sắp xếp.

Câu 15: Trong một bài toán, thực hiện so sánh và đổi chỗ các cặp phần tử liền kề nếu chúng đúng với thứ tự. Việc làm này đang sử dụng thuật toán nào?

  • A. Thuật toán sắp xếp chọn.
  • B. Thuật toán sắp xếp nổi bọt.
  • C. Thuật toán tìm kiếm tuần tự.
  • D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân.

Câu 16: Trong các câu sau, câu nào đúng?

  • A. Tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự tăng dần.
  • B. Tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự giảm dần.
  • C. Tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp thứ tự.
  • D. Tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy bất kì.

Câu 17: Thế nào là sắp xếp chọn?

  • A. Chọn số lớn nhất và sắp xếp vào một vị trí định sẵn.
  • B. Chọn số tùy ý và sắp xếp vào vị trí mong muốn.
  • C. Sắp xếp chọn là chọn phần tử lớn nhất trong dãy chưa sắp xếp còn lại và sắp xếp vào đầu dãy đó.
  • D. Chọn số nhỏ nhất và sắp xếp vào một vị trí tùy ý.

Câu 18: Phát biểu đúng nhất về “Thuật toán tìm kiếm nhị phân” (tìm x trong dãy số đã được sắp thứ tự không giảm)?

  • A. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
  • B. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia ba phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
  • C. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
  • D. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để tăng nhanh phạm vi tìm kiếm.

Câu 19: Hãy cho biết mỗi khẳng định sau đây là đúng

Nếu trong dãy có nhiều số bằng x thì thuật toán tìm kiếm tuần tự:

  • A. Tìm thấy tất cả các số đó
  • B. Tìm thấy số đầu tiên trong dãy là bằng x
  • C. Tìm thấy số cuối cùng trong dãy là x
  • D. Đáp án khác

 

Câu 20: Trong mỗi bước của thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự tăng dần ta cần tìm:

  • A. Phần tử âm lớn nhất.
  • B. Phần tử nhỏ nhất
  • C. Phần tử lớn nhất.
  • D. Phần tử bằng 0.

Câu 21: Cho dãy số 2, 5, 4, 19, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số:

  • A. 19, 5, 4, 2, 3, 7
  • B. 19, 7, 5, 4, 3, 2
  • C. 19, 5, 4, 2, 3, 7
  • D. 2, 5, 4, 9, 3, 7

Câu 22: Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 15, 72, 24, 36, 79, 54, 45, 4. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:

  • A. 15
  • B. 72
  • C. 4
  • D. 36

Câu 23: Có một bó que tính dài ngắn khác nhau, muốn sắp xếp các que tính thành dãy từ trái qua phải theo thứ tự ngắn dần em phải làm thao tác gì?

  • A. Đổi chỗ các số.
  • B. Không cần chỗ các que tính.
  • C. Đổi chỗ các que tính.
  • D. Đổi chỗ các điểm số.

Câu 24: Em sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp hàng cho các bạn trong hình vẽ theo thứ tự từ thấp đến cao.

Thứ tự sau vòng lặp thứ nhất là

  • A. Hoa, Nam, Hải, Tuyết, Hồng.
  • B. Hoa, Hải, Nam, Tuyết, Hồng.
  • C. Hoa, Nam, Tuyết, Hải, Hồng.
  • D. Hoa, Nam, Tuyết, Hồng, Hải.

Câu 25: Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phân tử 80 cho phần tử nào?

  • A. 11
  • B. 70
  • C. 5
  • D. 39

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay