Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 4 bài 23: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài 13: Hình vuông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000

BÀI 23: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Thực hiện phép tính: 75657 - 12764 = ?

  1. 62853
  2. 62573
  3. C. 62893
  4. 62883

Câu 2: Thực hiện phép tính: 49492 - 12761 = ?

  1. 36741
  2. 36721
  3. 36711
  4. D. 36731

 

Câu 3: Thực hiện phép tính: 84475 - 49833 = ?

  1. 34542
  2. 34652
  3. 34562
  4. D. 34642

 

Câu 4: Thực hiện phép tính: 68129 - 20486 = ?

  1. A. 47643
  2. 47543
  3. 47743
  4. 47563

 

Câu 5: Thực hiện phép tính: 51055 - 12765 = ?

  1. A. 38290
  2. 38390
  3. 38380
  4. 38490

 

Câu 6: Thực hiện phép tính: 72000 - 12765 = ?

  1. 59330
  2. B. 59230
  3. 59430
  4. 59403

 

Câu 7: Thực hiện phép tính: 87099 -74521 = ?

  1. 12778
  2. 12678
  3. C. 12578
  4. 12478

 

Câu 8: Chọn phát biểu đúng

  1. 73325 = 86358 -12933
  2. 73325 = 87258 -12933
  3. C. 73325 = 86258 -12933
  4. 73325 = 85258 -12933

 

Câu 9: Chọn phát biểu đúng

  1. 73822 = 98644 -24722
  2. 73822 = 98544 -24722
  3. 73822 = 99544 -24722
  4. 73822 = 98534 -24722

 

Câu 10: Chọn phát biểu đúng

  1. 12376 = 51045 -38471
  2. 12376 = 50945 -38471
  3. 12376 = 51845 -38471
  4. D. 12376 = 50845 -38471

 

Câu 11: Chọn phát biểu đúng

  1. 62329 = 73380 -11451
  2. 62329 = 77780 -11451
  3. C. 62329 = 73780 -11451
  4. 62329 = 73708 -11451

 

Câu 12: 85690 – x = 39240. Giá trị của x là ?

  1. 46450
  2. 46460
  3. 45460
  4. 45560

 

Câu 13: 54696 - x = 12243. Giá trị của x là ?

  1. 42353
  2. 42653
  3. 42553
  4. D. 42453

 

Câu 14: 69917 - x = 46452. Giá trị của x là ?

  1. 23765
  2. 23365
  3. 23565
  4. D. 23465

 

Câu 15: 67012 - x = 12387. Giá trị của x là ?

  1. A. 54625
  2. 54725
  3. 54525
  4. 55525

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Chọn phát biểu đúng

  1. 46234 > 92558 - 46324
  2. 46234 < 92558 - 46324
  3. C. 46234 = 92558- 46324
  4. 46234 = 92658 - 46324

Câu 2: Chọn phát biểu đúng

  1. 26531 = 42907 - 25376
  2. 26531 = 42007 - 25376
  3. 26531 > 42007 - 25376
  4. D. 26531 < 42007 - 25376

 

Câu 3: Chọn phát biểu đúng

  1. 42349 = 84565 - 42316
  2. 42349 < 84665 - 42316
  3. 42349 > 84665 - 42316
  4. D. 42349 > 84565 – 42316

 

Câu 4: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. A. 45875; 33531
  2. 45865; 33521
  3. 45765; 33431
  4. 45565; 35531

 

Câu 5: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. A. 27083; 13461
  2. 27183; 13461
  3. 27283; 13741
  4. 26083; 13471

 

Câu 6: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 46965; 23450
  2. B. 46865; 23450
  3. 46765; 23550
  4. 47865; 23550

 

Câu 7: Quãng đường từ nhà Mai đến bảo tàng bằng tổng quãng đường từ nhà Lan tới siêu thị và quãng đường từ siêu thị đến bảo tàng. Biết quãng đường từ nhà Mai đến bảo tàng bằng 10090m; quãng đường từ siêu thị đến bảo tàng dài 16 250 m. Vậy quãng đường từ nhà Lan đến siêu thị dài bao nhiêu mét?

  1. 6106m
  2. 6006m
  3. C. 6160m
  4. 6601m

 

Câu 8: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 43784; 23562
  2. 43584; 23452
  3. C. 43684; 23462
  4. 43684; 24562

 

Câu 9: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 33420; 11005
  2. 33420; 10005
  3. 33320; 10005
  4. 33520; 10105

 

Câu 10: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 86347; 68335
  2. 86447; 63835
  3. 86247; 62845
  4. D. 86247; 62835

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Lan nói rằng” Hiệu của 69473 và 35792 bằng 24681

            Việt nói; “ Sai rồi, bằng 33681 mới đúng.
Phát biểu của bạn nào là đúng ?

  1. Không ai đúng
  2. Lan đúng
  3. C. Việt đúng
  4. Cả hai đều đúng

Câu 2: Cả hai tuần, công ty sản xuất được số sản phẩm là: 66708 (sản phẩm). Tuần một sản xuất được 36929 sản phẩm.  Hỏi tuần hai, họ chỉ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm.

  1. 29799sản phẩm
  2. 29879sản phẩm
  3. 28779sản phẩm
  4. D. 29779sản phẩm

 

Câu 3:. Một cửa hang xăng dầu trong một ngày  bán được 73342 lít xăng , buổi sáng họ bán được 35894 lít xăng. Hỏi buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng bao nhiêu lít xăng

  1. 1654lít
  2. 1556 lít
  3. 1574 lít
  4. D. 1554 lít

 

Câu 4: Cho tam giác ABC có chu vi là 34173 mm. Biết độ dài hai cạnh là 10m5dm, 900cm. Độ dài cạnh còn lại của hình tam giác đó là?

  1. A. 14673mm
  2. 14673 cm
  3. 10273 mm
  4. 10263 cm

 

Câu 5: Mẹ đi chợ mua một thùng bưởi và một thùng dưa, tổng cân nặng là 30kg600g biết thùng dưa nặng 20kg. Hỏi thùng bưởi nặng bao nhiêu gam?

  1. A. 16000 gam
  2. 26000 gam
  3. 16020 gam
  4. 18000 gam

 

Câu 6: Tổng quãng đường ô tô đi được trong hai ngày là 92395km. Hỏi ngày thứ nhất ô tô đi được bao nhiêu km?, biết ngày thứ hai ô tô đi được 42394 km.

  1. 60001km
  2. B. 50001km
  3. 55001km
  4. 40001km

 

Câu 7:  Lan mua một thùng dưa và hai thùng quả dừa có tổng cân nặng là 30kg biết cân nặng của thùng dưa là 20kg. Hỏi cân nặng của thùng dừa là bao nhiêu gam?.

  1. 1000g
  2. 2000g
  3. C. 5000g
  4. 300g

 

Câu 8: Bốn bạn Vạn; Sự; Như; Ý cùng tham gia giải toán trên mạng. Số điểm của Vạn; Sự; Như; lần lượt là 10005; 12393; 56312. Biết số điểm của bạn Như bằng tổng số điểm của bạn Sự và bạn Ý. Hỏi bạn Ý được bao nhiêu điểm

  1. 42839
  2. 43829
  3. C. 43919
  4. 43449

 

Câu 9: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 54316mm,  độ dài 2 cạnh là; 20m3cm; 245dm. Tính cạnh còn lai của tam giác

  1. 9678mm
  2. 9786mm
  3. 9876mm
  4. 9687mm

 

Câu 10: Một động cơ bơm nước bơm trong hai giờ được 44608 vòng. Giờ đầu tiên động cơ quay được 22035 vòng. Hỏi giờ thứ hai động cơ đó quay nhiều hơn giờ thứ nhất bao nhiêu vòng?

  1. 753 vòng
  2. 608 vòng
  3. 583 vòng
  4. D. 538 vòng

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3; 4 Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

  1. 20006
  2. 21786
  3. C. 32976
  4. 17286

Câu 2: Hiệu của số liền sau của 36000 với số chẵn bé nhất có 5 chữ số là?

  1. 36000
  2. 36001
  3. 26002
  4. D. 26001

 

Câu 3: Tính hiệu của số liền sau số 43201 với số tròn chục bé nhất có 5 chữ số khác nhau

  1. 39101
  2. 13901
  3. 30901
  4. D. 30861

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay