Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Bài 29 luyện tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 29 luyện tập chung Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Bài 29 luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Bài 29 luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Bài 29 luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Bài 29 luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Bài 29 luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Bài 29 luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Bài 29 luyện tập chung
Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Bài 29 luyện tập chung

 

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Cho phép tính 44km  4 = .?. km

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 11

B. 10

C. 9

D. 12

Câu 2: Trung bình một sọt cam nặng 25kg, một sọt quýt nặng 20kg. Hỏi 4 sọt cam nặng bằng bao nhiêu sọt quýt?

A. 100

B. 80

C. 8

D. 5

Câu 3: Tuấn cắt được 15 lá cờ. Thu cắt được ít hơn Tuấn 4 lá cờ. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu lá cờ?

A. 11 lá cờ

B. 19 lá cờ

C. 26 lá cờ

D. 34 lá cờ

Câu 4: Kết quả phép chia nào dưới đây nhỏ hơn 20?

A. 44 : 22

B. 96 : 3

C. 66 : 3

D. 24 : 2

Câu 5: Tâm cso 10 quả ổi, Tú có ít hơn Tâm 2 quả ổi. Số ổi của cả hai bạn là ..?.. quả

A. 18 quả

B. 8 quả

C. 22 quả

D. 20 quả

Câu 6: Cho sơ đồ dưới đây.

 

Hỏi tổng số kẹo của Mai và Lan là ..?.. cái

A. 15

B. 24

C. 16

D. 25

Câu 7: Số dư trong phép tính ở hình dưới đây là?

 

A. 7

B. 3

C. 6

D. 42

Câu 8: Kết quả của phép tính trong hình dưới đây là?

 

A. 20

B. 10

C. 30

D. 40

Câu 9: Số dư trong phép chia ở hình dưới đây là?

 

A. 18

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 10: Tổng số kẹo cam và kẹo dâu là 46 viên, trong đó kẹo cam là 22 viên. Hiệu số giữa kẹo dâu và kẹo cam là ..?.. viên

A. 24

B. 4

C. 12

D. 2

Câu 11: Số thích hợp điền vào dấu ? trong hình dưới đây là?

 

A. 24

B. 28

C. 30

D. 18

Câu 12: Phép chia nào dưới đây có kết quả bằng 34?

A. 68  2

B. 48  2

C. 88  2

D. 68 4

Câu 13: Phép tính nào sau đây đúng?

A. 88  4  = 44

B. 50  5 = 10

C. 39  3 = 10

D. 68  2  = 35

2. THÔNG HIỂU (9 câu)

Câu 1: Cho phép chia 98  4. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 9

B. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 4

C. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 7

D. Thương của phép chia đã cho có chữ số hàng đơn vị là 1

Câu 2: Cho x  3 = 8 (dư 1). Hỏi x chia 5 dư bao nhiêu?

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 3: Giảm 84 đi 4 lần rồi thêm 23 đơn vị là

A. 43

B. 44

C. 21

D. 23

Câu 4: Giảm số lớn nhất có hai chữ số đi 3 lần sau đó thêm vào 67 đơn vị ta được số ..?..

A. 33

B. 30

C. 100

D. 97

Câu 5: Số thích hợp điền vào ô có dấu ? thứ hai là

 

A. 2

B. 4

C. 49

D. 98

Câu 6: Biết rằng số bi của Minh là số nhỏ nhất có hai chữ số. Số bi của Long gấp 3 lần số bi của Minh. Khi đó, cả hai bạn Minh và Long có tất cả ..?.. viên bi

A. 10

B. 30

C. 40

D. 50

Câu 7: Hằng nuôi gà và lợn. Hằng đếm được số chân gà là 64 và số chân gà gấp 2 lần số chân lợn. Sô gà của nhà Hằng hơn số lợn bao nhiêu con?

A. 24 con

B. 8 con

C. 56 con

D. 64 con

Câu 8: Cho phép tính dưới đây.

 

Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là?

A. 10

B. 01

C. 09

D. 06

Câu 9: Một lớp học có 35 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 4 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế để có thể xếp được hết số học sinh đó?

A. 7 chiếc bàn

B. 6 chiếc bàn

C. 9 chiếc bàn

D. 8 chiếc bàn

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Bạn Hướng nghĩ ra một số. Số đó có chữ số hàng đơn vị là 3 và chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị. Lấy số đó chia cho 8 ta được thương là ..?.. và số dư là 5

A. 5

B. 11

C. 9

D. 5

Câu 2: Một số chia cho 6 thì dư 1. Muốn phép chia đó không còn dư nữa thì số bị chia cần tăng ít nhất mấy đơn vị?

A. 1 đơn vị

B. 4 đơn vị

C. 3 đơn vị

D. 5 đơn vị

Câu 3: Lan có 18 con tem, số tem của Thắng bằng số tem của Lan giảm đi 3 lần. An có gấp đôi số tem của Thắng. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu con tem?

A. 36

B. 6

C. 12

D. 18

Câu 4: Cho một số, biết 12 chia cho số đã cho được 4. Vậy 63 chia cho số đã cho được kết quả là ..?..

A. 4

B. 21

B. 3

C. 22

Câu 5: Một bức tường dài 280cm. Một người thợ muốn lát gạch hoa ở chân tường của bức tường đó, biết mỗi viên gạch hoa dài 40cm. Hỏi người thợ cần bao nhiêu viên gạch hoa để lát ở chân tường?

A. 70 viên

B. 17 viên

C. 7 viên

D. 27 viên

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Cho đường gấp khúc ABCDE như hình vẽ. Biết rằng đoạn thẳng AB dài 5dm. Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 5 lần thì ta được độ dài đoạn thẳng BC. Đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng BC 4cm. Độ dài đoạn thẳng DE gấp ba lần độ dài đoạn thẳng CD. Khi đó độ dài đường gấp khúc ABCDE bằng ..?.. cm

 

A. 50

B. 106

C. 142

D. 116

Câu 2: Mảnh vải thứ nhất dài 18m, mảnh vải thứ hai dài hơn mảnh vảo thứ nhất 4m, mảnh vải thứ ba bằng 2 nhân với tổng độ dài mảnh vải thứ nhất và thứ hai. Độ dài của mảnh vải thứ ba là .?. mét.

A. 22

B. 66

C. 40

D. 80

Câu 3: Cho ba số. Biết số thứ nhất bằng  số thứ ba, số thứ hai bằng  số thứ nhất. Số thứ ba là 36. Số thứ ba chia cho số thứ hai thì được thương là?

A. 9

B. 24

C. 4

D. 36

=> Giáo án toán 3 kết nối bài 29: Luyện tập chung (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức (tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay