Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề3: Bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức Chủ đề 3: Bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư

CHỦ ĐỀ 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 100

BÀI 25: PHÉP CHIA HẾT, PHÉP CHIA CÓ DƯ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Thương của phép chia 36 cho 3 bằng bao nhiêu?

A. 12

B. 15

C. 9

D. 6

Câu 2: Thương của phép chia 66 cho 6 bằng bao nhiêu?

A. 10

B. 9

C. 11

D. 12

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được phép tính đúng là?

16 : 4 =..?..

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Câu 4: Kết quả phép chia nào dưới đây nhỏ hơn 20?

A. 44 : 22

B. 96 : 3

C. 66 : 3

D. 24 : 2

Câu 5: Số thích hợp điền vào dấu chấm là

29 : 5 = ..?..

A. 5 dư 4

B. 5 dư 2

C. 5 dư 3

D. 5

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

11 : 4  = ..?..

A. 3 dư 1

B. 3 dư 2

C. 2 dư 4

D. 2 dư 3

Câu 7: Biết x ×3 = 63. Khi đó x = ..?..

A. 22

B. 21

C. 9

D. 20

Câu 8: Trong các phép tính sau, phép chia nào có số dư bằng 1?

A. 15 : 2

B. 21 : 3

C. 26 : 3

D. 20 : 2

Câu 9: Số dư của phép chia 21 : 7 là?

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 10: Phép chia 42 : 5 có thương là ..?..

A. 10

B. 9

C. 7

D. 8

Câu 11: Phép chia nào dưới đây là phép chia hết?

A. 45 : 5

B. 41 : 5

C. 42 : 5

D. 46 : 5

Câu 12: Trong các phép chia dưới đây, phép chia nào là phép chia có số dư là 4?

A. 12 : 6

B. 28 : 6

B. 42 : 6

D. 38 : 6

Câu 13: Phép chia nào dưới đây là phép chia hết có thương bằng 3?

A. 18 : 6

B. 28 : 4

C. 15 : 4

D. 7 : 3

2. THÔNG HIỂU (9 câu)

Câu 1: Cô giáo chia đều 15 quyển vở cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được nhận bao nhiêu quyển vở?

A. 5 quyển vở

B. 4 quyển vở

C. 3 quyển vở

D. 6 quyển vở

Câu 2: Trong các hình dưới đây, hình nào chưa phép chia có số dư là 2?

 

A. Hình vuông

B. Hình tam giác

C. Cả hai hình

D. Không có hình nào

Câu 3: Trong các phép chai dưới đây, phép chia nào có số dư nhỏ nhất?

A. 33 : 4

B. 21 : 6

C. 37 : 5

D. Không so sánh được

Câu 4: Nếu lấy một số lớn nhất có hai chữ số chia cho 5 thì số dư lớn nhất có thể là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Trong một phép chia có dư, số chia là 4 thì số dư bé nhất có thể là?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 6: Phép chia có dư cho 10 có số dư nhỏ nhất là?

A. 0

B. 1

C. 9

D. 10

Câu 7: Một phép chia có số bị chia bằng tích của 11 và 6, số chia là 3. Thường của phép chia đó bằng bao nhiêu?

A. 33

B. 23

C. 11

D. 22

Câu 8: Người ta lắp bánh xe vào ô tô, mỗi ô tô cần phải lắp 4 bánh xe. Hỏi có 87 bánh xe thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu ô tô như thế?

A. 21 ô tô

B. 22 ô tô

C. 20 ô tô

D. 19 ô tô

Câu 9: Phép tính 42 : 5 có cùng số dư với phép chia nào dưới đây

A. 22 : 4

B. 27 : 6

C. 16 : 6

D. 15 : 4

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: An có 15 viên bi, Minh có 13 viên bi. Số bi của Minh và An có thể chia đều vào các túi, mỗi túi 5 viên bi thì có thể chia được ..?.. túi và còn dư ..?.. viên bi.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là

A. 5; 4

B. 3; 4

C. 3; 5

D. 5; 3

Câu 2: Muốn đưa một phép chia có dư về phép chia hết thì ta thường ..?.. số bị chia một số đơn vị bằng đúng số dư.

A. tăng

B. giảm

C. cả A và B đều đúng

D. cả A và B đều sai

Câu 3: Minh có 24 viên bi, hai lần số viên bi của Minh bằng ba lần số viên bi của Hùng. Hỏi Minh có nhiều hơn Hùng bao nhiêu viên bi?

A. 9 viên bi

B. 7 viên bi

C. 8 viên bi

D. 9 viên bi

Câu 4: Mỗi hộp có chứa 4 cái bánh. Hỏi nếu có 74 cái bánh thì cần ít nhất bao nhiêu hộp để đựng hết số bánh?

A. 18 hộp

B. 17 hộp

C. 19 hộp

D. 20 hộp

Câu 5: Nếu x : 4 = 12 (dư 3) thì x = ..?..

A. 54

B. 51

C. 52

D. 50

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Trong một cuộc thi là hoa giấy, Lan làm được 60 bông hoa giấy. Số hoa Lan làm gấp 3 lần Mai và gấp Nga 4 lần. Nếu Ngọc làm thêm 17 bông hoa nữa thì gấp đôi số hoa của Mai. Hỏi số hoa Ngọc làm được là?

A. 40 bông

B. 23 bông

C. 15 bông

D. 20 bông

Câu 2: Bạn Minh viết dãy sau “TOANTOANTOAN…”

Hỏi chữ thứ 25 của dãy là chữ nào?

A. T

B. O

C. A

D. N

Câu 3: Bạn Nam viết dãy sau “HOCVUIHOCVUI…”

Hỏi chữ thứ 44 của dãy là chữ nào?

A. H

B. V

C. I

D. O

=> Giáo án toán 3 kết nối bài 25: Phép chia hết, phép chia có dư(2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Kết nối tri thức (tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay