Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức

CHỦ ĐỂ 8. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

BÀI 45: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM ƯỚC LƯỢNG TRONG TÍNH TOÁN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Ước lượng kết quả phép tính 7 278 + 1 172 khoảng mấy nghìn?

  1. 7 000
  2. 9 000
  3. 8 000
  4. 6 000

Câu 2: Ước lượng kết quả của phép tính 8 765 – 3 567 khoảng mấy nghìn?

  1. 6 000
  2. 4 000
  3. 5 000
  4. 7 000

Câu 3: Ước lượng kết quả của phép tính 4 098 + 3 605 khoảng mấy nghìn?

  1. 8 000
  2. 7 000
  3. 9 000
  4. 6 000

Câu 4: Ước lượng kết quả của phép tính 7 653 – 3 763 khoảng mấy nghìn?

  1. 3 000
  2. 4 000
  3. 5 000
  4. 6 000

Câu 5: Ước lượng kết quả của phép tính 5 083 – 1 623 khoảng mấy nghìn?

  1. 4 000
  2. 1 000
  3. 2 000
  4. 3 000

Câu 6: Ước lượng kết quả của phép tính 12 346 + 34 976 khoảng mấy chục nghìn?

  1. 50 000
  2. 40 000
  3. 60 000
  4. 70 000

Câu 7: Ước lượng kết quả của phép tính 89 543 – 52 075 khoảng mấy chục nghìn?

  1. 60 000
  2. 30 000
  3. 40 000
  4. 50 000

Câu 8: Ước lượng kết quả của phép tính 46 284 – 35 977 khoảng mấy chục nghìn?

  1. 20 000
  2. 10 000
  3. 30 000
  4. 40 000

Câu 9: Ước lượng kết quả của phép tính 23 458 + 58 000 khoảng mấy chục nghìn?

  1. 70 000
  2. 90 000
  3. 80 000
  4. 60 000

Câu 10: Ước lượng kết quả của phép tính 19 034 + 70 999 khoảng mấy chục nghìn?

  1. 60 000
  2. 70 000
  3. 80 000
  4. 90 000

Câu 11: Ước lượng kết quả của phép tính 6 543 + 2 308 khoảng mấy nghìn?

  1. 8 000
  2. 9 000
  3. 7 000
  4. 6 000

Câu 12: Ước lượng kết quả của phép tính 9 834 – 4 201 khoảng mấy nghìn?

  1. 5 000
  2. 4 000
  3. 6 000
  4. 7 000

Câu 13: Ước lượng kết quả của phép tính 69 524 – 10 987 khoảng mấy chục nghìn?

  1. 40 000
  2. 80 000
  3. 50 000
  4. 60 000

Câu 14: Ước lượng kết quả của phép tính 23 456 + 34 976 khoảng mấy chục nghìn?

  1. 40 000
  2. 50 000
  3. 30 000
  4. 60 000

Câu 15: Ước lượng kết quả của phép tính 53 271 + 34 976 khoảng mấy chục nghìn?

  1. 80 000
  2. 70 000
  3. 60 000
  4. 90 000

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Ước lượng kết quả của phép tính 22 456 + 36 976 + 18 244 khoảng mấy chục nghìn?

  1. 80 000
  2. 50 000
  3. 60 000
  4. 70 000

Câu 2: Ước lượng kết quả của phép tính 89 765 – 34 826 + 10 987 khoảng

  1. 90 000
  2. 60 000
  3. 80 000
  4. 70 000

Câu 3: Ước lượng kết quả của phép tính 4 582 + 3 238 – 2 977 khoảng

  1. 5 000
  2. 4 000
  3. 3 000
  4. 2 000

Câu 4: Ước lượng kết quả của phép tính 23 345 + 23 347 + 23 348 khoảng

  1. 90 000
  2. 80 000
  3. 70 000
  4. 60 000

Câu 5: Ước lượng kết quả của phép tính 88 345 + 10 900 – 37 890 khoảng

  1. 50 000
  2. 40 000
  3. 60 000
  4. 30 000

Câu 6: Ước lượng kết quả của phép tính 40 908 + 23 097 – 38 027 khoảng

  1. 40 000
  2. 10 000
  3. 20 000
  4. 30 000

Câu 7: Ước lượng kết quả của phép tính 8 976 – 3 076 – 2 987 khoảng

  1. 2 000
  2. 3 000
  3. 4 000
  4. 5 000

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Dựa vào cách ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm

67  48 … 3 600

  1. =
  2. >
  3. <
  4. Không có dấu phù hợp

Câu 2: Dựa vào cách ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm

200 … 8 099  42

  1. <
  2. >
  3. =
  4. Không có dấu phù hợp

Câu 3: Dựa vào cách ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm

8 976 + 3 405 …  9 028 + 1 099

  1. Không có dấu phù hợp
  2. <
  3. =
  4. >

Câu 4: Dựa vào cách ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm

89 826 – 23 098 … 50 000

  1. >
  2. <
  3. =
  4. Không có dấu phù hợp

Câu 5: Dựa vào cách ước lượng, chọn dấu thích hợp vào chỗ chấm

73 908 – 29 876 … 4 000

  1. Không có dấu phù hợp
  2. <
  3. >
  4. =

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 98 m, chiều rộng 56 m. Ước lượng số đo chiều dài, chiều rộng rồi tính diện tích và chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật. Tổng của diện tích và chu vi khoảng

  1. 632
  2. 6 320
  3. 6 230
  4. 5 680

Câu 2: Một công viên buổi sáng bán được 3 422 vé thăm quan, buổi chiều bán được 4 642 vé thăm quan. Dựa vào cách ước lượng, em hãy cho biết cả hai buổi công viên bán được khoảng bao nhiêu vé thăm quan?

  1. 7 000
  2. 9 000
  3. 8 000
  4. 6 000

Câu 3: Kho thóc thứ nhất chứa 38 237 kg thóc, kho thóc thứ hai chứa 65 244 kg thóc, kho thóc thứ ba chứa khoảng 42 987 kg thóc. Dựa vào cách ước lượng, em hãy cho biết tổng số ki – lô – gam thóc ở cả ba kho là khoảng bao nhiêu?

  1. 150 000 kg
  2. 15 000 kg
  3. 95 000 kg
  4. 105 000 kg

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay