Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 67: Ôn tập số tự nhiên

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 67: Ôn tập số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức

CHỦ ĐỀ 13. ÔN TẬP CUỐI NĂM

BÀI 67: ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Số tròn chục liền sau của 60 988 là

  1. 60 989
  2. 60 999
  3. 60 990
  4. 60 800

Câu 2: Số tròn chục liền trước của 50 401 là

  1. 50 390
  2. 50 410
  3. 50 411
  4. 50 391

Câu 3: Số 45 381 gồm bao nhiêu chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị?

  1. 1 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 4 đơn vị
  2. 4 chục nghìn, 3 nghìn, 5 trăm, 8 chục, 1 đơn vị
  3. 1 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 4 đơn vị
  4. 4 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 8 chục, 1 đơn vị

Câu 4: Số 945 500 đọc là?

  1. Chín mươi nghìn năm trăm
  2. Chín trăm bốn mươi lăm nghìn năm trăm
  3. Chín trăm bốn mươi lăm nghìn
  4. Chín mươi bốn lăm nghìn

Câu 5: Trong dãy số tự nhiên, hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

  1. 0 đơn vị
  2. 1 đơn vị
  3. 2 đơn vị
  4. 3 đơn vị

Câu 6: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

  1. 1 đơn vị
  2. 2 đơn vị
  3. 3 đơn vị
  4. 0 đơn vị

Câu 7: Trong dãy số tự nhiên, hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

  1. 1 đơn vị
  2. 0 đơn vị
  3. 3 đơn vị
  4. 2 đơn vị

Câu 8: “Ba mươi tám nghìn hai trăm linh bảy” viết là

  1. 28 307
  2. 38 207
  3. 38 270
  4. 38 007

Câu 9: Số 8 943 được viết thành

  1. 80 000 + 9 000 + 40 + 3
  2. 800 + 90 + 43
  3. 8 000 + 900 + 40 + 3
  4. 80 000 + 943

Câu 10: Cho dãy số 54 180; 54 181; ?; 54 183; 54 184. Số ở vị trí dấu ? là

  1. 54 183
  2. 54 182
  3. 54 184
  4. 54 185

Câu 11: Số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số là

  1. 1 000 000
  2. 9 999 999
  3. 7 777 777
  4. 9 000 000

Câu 12: Số còn thiếu trong dãy số lần lượt là?

84 000; …; 86 000; 87 000; …; 89 000; 90 000; 100 000.

  1. 84 100; 87 100
  2. 84 001; 87 001
  3. 85 000; 88 000
  4. 86 000; 88 000

Câu 13: Làm tròn số 987 234 đến chữ số hàng chục nghìn được số

  1. 990 000
  2. 988 000
  3. 98 000
  4. 980 000

Câu 14: Cho dãy số 51 515; 51 517; …; 51 521; 51 523. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

  1. 51 519
  2. 51 521
  3. 51 525
  4. 51 513

Câu 15: Số tự nhiên bé nhất có một chữ số là

  1. 9
  2. 10
  3. 1
  4. 0

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Số liền trước của số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là?

  1. 102 346
  2. 102 345
  3. 102 344
  4. 99 999

Câu 2: Cho 34 784, …, … Chọn số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số liên tiếp.

  1. 34 785, 34 786
  2. 34 786, 34 788
  3. 34 78, 34 780
  4. 34 794, 34 804

Câu 3: Quãng đường đi từ nhà Hồng, Hạnh, Hường, Hùng đến trường lần lượt dài 901 738 m, 999 128 m, 99 199 m, 9 998 m. Hỏi quãng đường từ nhà bạn nào đến trường dài nhất?

  1. Hùng
  2. Hạnh
  3. Hồng
  4. Hường

Câu 4: Sắp xếp các số 15 954; 15 952; 14 052; 17 246 theo thứ tự từ bé đến lớn là

  1. 15 952; 14 052; 17 246; 15 954
  2. 15 952; 17 246; 14 052; 15 954
  3. 17 246; 15 952; 15 954; 14 052
  4. 14 052; 15 952; 15 954; 17 246

Câu 5: Điền dấu >, <, = ?

600 000 + 50 000 + 400 + 50  .?.  654 000

  1. Không có dấu nào
  2. >
  3. <
  4. =

Câu 6: Dãy gồm ba số lẻ liên tiếp là

  1. 8 901; 8 903; 8 905
  2. 8 900; 8 901; 8 902
  3. 8 902; 8 904; 8 906
  4. 8 910; 8 920; 8 930

Câu 7: Dãy gồm ba số chẵn liên tiếp là

  1. 90 880; 90 886; 90 892
  2. 90 877; 90 879; 90 881
  3. 90, 870; 90 871; 90 872
  4. 90 874; 90 876; 90 878

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Cho biết số dân của một nước có khoảng 97 234 716 người. Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của nước đó có khoảng

  1. 92 700 000 người
  2. 97 200 000 người
  3. 92 070 000 người
  4. 79 200 000 người

Câu 2: Từ các số 2, 3, 0, 4 có thể lập được số lẻ bé nhất có bốn chữ số là

  1. 2 403
  2. 2 340
  3. 2 043
  4. 2 430

Câu 3: Từ các số 0, 1, 2, 3 có thể lập được số lẻ bé nhất có bốn chữ số là

  1. 1 023
  2. 1 203
  3. 1 230
  4. 1 032

Câu 4: Một kho thóc cả ba ngày nhập 100 000 kg; 150 000 kg; 99 000 kg thóc. Biết lần thứ nhất nhập nhiều số kg thóc nhất, ngày thứ hai nhập số kg thóc ít hơn ngày thứ ba. Số kg thóc ngày thứ nhất, ngày thứ hai, ngày thứ ba nhập về lần lượt là

  1. 150 000 kg, 99 000 kg, 100 000 kg
  2. 99 000 kg; 100 000 kg; 150 000 kg
  3. 100 000 kg; 99 000 kg; 150 000 kg
  4. 150 000 kg; 99 000 kg; 100 000 kg

Câu 5: Hãy điền số tròn chục nghìn thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng

9 000 000 + .?. 5 000 + 400 + 2 > 9 085 403

  1. 90 000
  2. 80 000
  3. 9 000
  4. 8 000

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Có bao nhiêu chữ số a sao cho  < 89 549 và a > 6?

  1. 1
  2. 3

C . 2

  1. 0

Câu 2: Có bao nhiêu số tròn chục nghìn có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 5 nhỏ hơn 7?

  1. 8 số
  2. 10 số
  3. 18 số
  4. 9 số

Câu 3: Có 12 chữ số viết liền nhau 102 921 950 886. Giữ nguyên thứ tự các chữ số, em hãy xoá đi 6 chữ số để được số còn lại để được số có sáu chữ số lớn nhất là  

  1. 950 886
  2. 995 886
  3. 921 950
  4. 995 088

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 67: Ôn tập số tự nhiên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay