Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 67: Ôn tập số tự nhiên

Dưới đây là giáo án Bài 67: Ôn tập số tự nhiên. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 67: Ôn tập số tự nhiên

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 13: ÔN TẬP CUỐI NĂM

BÀI 67 – ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập, củng cố cách đọc, viết các số tự nhiên; nhận biết được cấu tạo thập phân của số.
  • Ôn tập tính chất của dãy số tự nhiên; nhận biết số chẵn, số lẻ; tìm số lớn nhất, bé nhất; sắp xếp các số theo thú tự; làm tròn số tự nhiên.
  • Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện cách đọc, viết các số tự nhiên; so sánh, sắp xếp các số tự nhiên theo đúng thứ tự; nhận biết số lẻ, số chẵn.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để tính nhẩm và giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp.

b. Cách thức thực hiện:

- GV cho HS hoàn thành bảng sau:

Số gồm

Viết số

Viết số

3 nghìn, 1 trăm, 5 chục và 2 đơn vị

?

?

2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm và 5 đơn vị

?

?

10 triệu, 9 trăm nghìn và 5 chục nghìn

?

?

5 triệu, 8 trăm nghìn, 9 chục nghìn và 5 trăm

?

?

 

 

- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập.

 

 

 

 

 

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt: Đọc viết được các số tự nhiên; nhận biết được cấu tạo thập phân của số; số chẵn, số lẻ,...

b. Cách thức thực hiện:

- GV nêu câu hỏi: Em hãy nêu các số chẵn, số lẻ trong ví dụ trên (phần hoạt động)

 

- GV nhận xét, chuyển sang nội dung làm bài tập.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng đọc và viết được các số tự nhiên; nhận biết được cấu tạo thập phân của số; số chẵn, số lẻ,...

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1:

a. Viết mỗi số sau thành tổng

Mẫu: 6 945 = 6 000 + 900 + 40 + 5

1 234; 54 678; 1 005 900; 87 786

b. Điền vào....

+ “Năm mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi mốt” viết là .....

+ 26 789 đọc là .....

+ “Mười hai triệu năm trăm chín mươi nghìn” viết là ......

794 320 đọc là ......

 

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS 2 phần.

- GV mời HS nhận xét bài làm trên bảng.

- GV chốt đáp án.

 

 

 

Bài tập 2: Câu nào đúng, câu nào sai. Sửa lại câu sai cho đúng.

a. Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

b. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

c. Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

 

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời HS lên bảng, mỗi HS một phần.

- HS còn lại quan sát, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

 

 

 

Bài tập 3: Hoàn thành bảng sau:

Số

Số liền trước

Số liền sau

12 120

 

 

35 678

 

 

1 001

 

 

100

 

 

1 235 690

 

 

 

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện HS lên bảng điền đáp án.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Cho các số sau: 1, 2, 3, 4, 5

a. Có thể lập được tất cả bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số khác nhau?

b. Có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số khác nhau?

- GV yêu cầu HS hoàn thành cá nhân.

- GV mời HS lên bảng trình bày đáp án.

- GV nhận xét, tuyên dương.

 

Bài tập 5: Giải bài toán

Cho biết số học sinh của bốn trường tiểu học: Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi là 1 980, 2 090, 1 560, 1 880.

Hỏi:

a. Trường tiểu học nào có nhiều học sinh nhất? Trường tiểu học nào có ít học sinh nhất?

b. Sắp xếp số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

- GV thu chấm vở của 3 HS hoàn thành nhanh nhất.

- GV mời  HS lên bảng trình bày bài giải.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS giải bài toán:

Số gồm

Viết số

Viết số

3 nghìn, 1 trăm, 5 chục và 2 đơn vị

3 152

Ba nghìn một trăm năm mươi hai

2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm và 5 đơn vị

26 505

Hai mươi sáu nghìn năm trăm linh năm

10 triệu, 9 trăm nghìn và 5 chục nghìn

10 950 000

Mười triệu chín trăm năm mươi nghìn

5 triệu, 8 trăm nghìn, 9 chục nghìn và 5 trăm

5 890 500

Năm triệu tám trăm chín mươi nghìn năm trăm

 

 

 

 

- HS trả lời:

Số chẵn là: 3 152; 10 950 000; 5 890 500

Số lẻ là: 26 505

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a.

1 234 = 1 000 + 200 + 30 + 4

54 678 = 50 000 + 4 000 + 600 + 70 + 8

1 005 900 = 1 000 000 + 5 000 + 900

87 786 = 80 000 + 7 000 + 700 + 80 + 6

b.

+ “Năm mươi lăm nghìn ba trăm hai mươi mốt” viết là 55 321

+ 26 789 đọc là “hai mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín”

+ “Mười hai triệu năm trăm chín mươi nghìn” viết là 12 590 000

794 320 đọc là “bảy trăm chín mươi tư nghìn ba trăm hai mươi”

- HS đối chiếu kết quả, sửa bài.

 

Đáp án bài 2:

a. S

Sửa lại: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

b. S

Sửa lại: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.

c. Đ

 

- HS chữa bài.

 

 

 

 

Đáp án bài 3:

Số

Số liền trước

Số liền sau

12 120

12 119

12 121

35 678

35 677

35 679

1 001

1 000

1 002

100

99

101

1 235 690

1 235 689

1 235 691

 

- HS quan sát, sửa bài.

 

Đáp án bài 4:

a. Các số lẻ có hai chữ số khác nhau là: 13; 15; 21; 23; 25; 31; 35; 41; 43; 45; 51; 53.

b. Các số chẵn có hai chữ số khác nhau là: 12; 14; 24; 32; 34; 42; 52; 54

- HS chữa bài, đối chiếu kết quả.

 

 

Đáp án bài 5:

a. Trường tiểu học Quang Trung có nhiều học sinh nhất.

Trường tiểu học Nguyễn Du có ít học sinh nhất.

b. Số học sinh của bốn trường theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1 560, 1 880, 1 980, 2 090.

- HS quan sát, nhận xét.

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10: PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Chat hỗ trợ
Chat ngay