Bài tập file word Khoa học tự nhiên 8 cánh diều bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí

Bộ câu hỏi tự luận Khoa học tự nhiên 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Khoa học tự nhiên 8 cánh diều.

Xem: => Giáo án khoa học tự nhiên 8 cánh diều

PHẦN 1. CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT

CHỦ ĐỀ 1: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

BÀI 4. MOL VÀ TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ

 (18 câu)

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Mol là gì?

Trả lời:

Mol là lượng chất có chứa 6,022×1023 hạt vi mô (nguyên tử, phân tử,…) của chất đó.

 

Câu 2: Khối lượng mol là gì?

Trả lời:

Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc nguyên tử chất đó.

Đơn vị của khối lượng mol là gam/mol.

Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một số chất có cùng trị số với khối lượng nguyên tử hay phân tử chất đó tính theo đơn vị amu.

 

Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa số mol chất và khối lượng?

Trả lời:

Trong đó: n: Số mol chất, M là khối lượng mol chất và m là khối lượng chất.

 

Câu 4: Thể tích mol của chất khí là gì?

Trả lời:

Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N nguyên tử hoặc phân tử của chất khí đó.

 

Câu 5: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí là?

Trả lời:

V=24,79×n(lít)=>

 

Câu 6: Tỉ khối của chất khí là?

Tỉ khối của chất khí A đối với chất khí B là tỉ số giữa khối lượng mol của khí A và khối lượng mol của khí B.

Tỉ khối của khí A đối với khí B được khí hiệu dA/B và được tính bằng biểu thức:

Tỉ khối của một chất khí với không khí:

dA/Không khí =

 

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Xác định số nguyên tử có trong

  1. a) 2 mol nguyên tử nhôm (Aluminium) 
  2. b) 1,5 mol nguyên tử Carbon

Trả lời:

Số nguyên tử có trong

  1. a) 2 mol nguyên tử nhôm (Aluminium) là 2. 6,022.1023= 12,044. 1023nguyên tử 
  2. b) 1,5 mol nguyên tử Carbon là: 1,5 6,022.1023= 9,033.1023nguyên tử 

 

Câu 2: Tính số phân tử nước và số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 3 mol phân tử nước.

Trả lời:

Trong 3 mol phân tử nước có 3. 6,022.1023 = 18,066 phân tử

Trong 1 phân tử nước có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O nên số nguyên tử H có trong 3 mol phân tử nước bằng 2. 3. 6,022.1023 = 36,132 nguyên tử

Số nguyên tử O có trong 3 mol phân tử nước bằng 3. 6,022.1023 = 18,066 nguyên tử

Câu 3: Quan sát hình 4.3, cho biết khối lượng 1 mol nguyên tử đồng và khối lượng 1 mol phân tử Sodium chloride

Trả lời:

Khối lượng 1 mol nguyên tử đồng là 64 gam

Khối lượng 1 mol phân tử Sodium chloride là 58,5 gam

Câu 4: Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cho biết khối lượng mol nguyên tử hydrogen, nitơ (nitrogen) và magnesium

Trả lời:

Khối lượng mol nguyên tử

  • hydrogen bằng 1 g/mol
  • nitơ (nitrogen) bằng 14 g/mol
  • magnesium bằng 24 g/mol

 

Câu 5:  Tính khối lượng mol phân tử khí oxygen và khí carbon dioxide.

Trả lời:

Khối lượng mol phân tử khí oxygen bằng 16.2 =  32 g/mol

Khối lượng mol phân tử khí carbon dioxide bằng 12 + 16.2 = 44 g/mol

 

Câu 6: Quan sát hình 4.4,cho biết điều kiện chuẩn (áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC)  thể tích 1 mol khí là bao nhiêu?

Trả lời:

Điều kiện chuẩn (áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC)  thể tích 1 mol khí là 24,79 lit

 

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1:  Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau

Chất 

Số mol

Khối lượng mol

Khối lượng

Cách tính

Nhôm

0,2

27

5,4

mAl = 0,2 . 27 = 5,4 (gam)

Nước

2

?

?

?

Khí oxygen

?

?

16

?

Khí nitơ

?

?

28

?

Sodium chloride

0,4

?

?

?

Magnesium

?

?

12

?

Trả lời:

Chất 

Số mol (n)

(mol)

Khối lượng mol (M)

(g/mol)

Khối lượng (m)

(gam)

Cách tính

Nhôm

0,2

27

5,4

mAl = 0,2 . 27 = 5,4 (gam)

Nước

2

18

36

mH2O = 2. 18 = 36 (gam)

Khí oxygen

0,5

32

16

nO2 = 16/32 = 0,5 mol

Khí nitơ

1

28

28

nN2 = 28/28 = 1 mol

Sodium chloride

0,4

58,5

23,52

mNaCl = 0,4. 58,5 = 23,52 (gam)

Magnesium

0,5

24

12

nMg = 12/24 = 0,5 mol

Câu 2: Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau

Chất

Các đại lượng (đơn vị)

M (g/mol)

n (mol)

m (g)

V (l) (đkc)

CO2

 ?

 ?

 17,6

 ?

N2

 ?

 ?

 4,958

H2?

 ?

 0,5

 ?

 ?

Trả lời:

Chất

Các đại lượng (đơn vị)

M (g/mol)

n (mol)

m (g)

V (l) (đkc)

CO2

 44

 0,4

 17,6

 9,916

N2

 28

 0,2

 5,6

 4,958

H2

 2

 0,5

 1

 12,395

 

Câu 3: Nếu không dùng cân làm thế nào có thể biết được 24,79 lít khí N2 nặng hơn 24,79 lít khí H2 bao nhiêu lần (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)

Trả lời:

2 khí có cùng thể tích là 24,79 lit (thể tích mol)

Nếu không dùng cân người ta có thể tính khối lượng mol của khí H2 và N2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) thấy khối lượng mol của N2 nặng hơn H2 14 lần (28/2 = 14).

Câu 4: Làm thế nào để biết khí A nặng hơn khí B bao nhiêu lần?

Trả lời:

So sánh khí A nặng hay nhẹ hơn khí B người ta dùng tỉ khối của khí A đối với khí B (là tỉ số giữa khối lượng mol của khí A với khối lượng mol của khí B)

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: ó ba quả bóng bay giống nhau về kích thước và khối lượng. Lần lượt bơm cùng thể tích mỗi khí H2, CO2, O2 và từng quả bóng bay trên. Điều gì sẽ xảy ra khi thả ba quả bóng bay và trong không khí?

Trả lời:

Ta có:

→ H2 nhẹ hơn không khí

→ O2 nặng hơn không khí

→ CO2 nặng hơn không khí

Vậy khi thả 3 quả bóng ra sẽ thấy: quả bóng chứa khí H2 bay lên còn khi CO2, O2 thì rơi xuống đất

 

Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm: NO, NxO, CH4. Trong đó NO chiếm 30% về thể tích, NxO chiếm 30% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 22,377% về khối lượng.

  1. Xác định công thức hoá học của NxO
  2. Tính tỷ khối của X so với không khí

Trả lời:

  1. a) % của CH4 = 100 – 30 – 30 = 40%.

Gọi tổng số mol của hỗn hợp khí X là a (mol) => nNO = 0,3a; nNxO = 0,3a; nCH4 = 0,4a.

mX =30.0,3a + (14x+16).0,3a + 16.0,4a = 20,2a + 4,2ax

CH4 chiếm 22,377% về khối lượng của X =>

=> a = 2. Công thức cần tìm là N2O.

  1. b)

=> Giáo án KHTN 8 cánh diều Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Khoa học tự nhiên 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay