Phiếu trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 4: MOL VÀ TỶ KHỐI CHẤT KHÍ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được quy ước là

  1. khối lượng nguyên tử carbon
  2. khối lượng nguyên tử carbon
  3. khối lượng nguyên tử carbon
  4. khối lượng nguyên tử carbon

Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

  1. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  2. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  3. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
  4. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 3: Số lượng nguyên tử hoặc phân tử có trong 1 mol chất là

  1. 6,022.1022.
  2. 6,022.
  3. 6,022.1023.
  4. 6,022.10.

 

Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử carbon được quy ước là

  1. 12 amu.
  2. 6 amu.
  3. 4 amu.
  4. 2 amu.

Câu 5: Chọn phát biểu không chính xác trong các phát biểu sau:

  1. Số Avogadro được kí hiệu là NA.
  2. Các chất có cùng số mol đều có khối lượng như nhau.
  3. Dùng các dụng cụ thông thường không thể tìm được giá trị của 1 nguyên tử.
  4. 1 mol phân tử nước có khối lượng là 18 gam.

Câu 6: Khối lượng mol của một chất là

  1. Khối lượng của NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó tính theo đơn vị là kilogam.
  2. Khối lượng của một nguyên tử hoặc phân tử chất đó tính theo đơn vị là kilogam.
  3. Khối lượng của một nguyên tử hoặc phân tử chất đó tính theo đơn vị là gam.
  4. Khối lượng của NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó tính theo đơn vị là gam.

Câu 7: Công thức tính khối lượng mol (M) dựa vào khối lượng và số mol là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 8: Khối lượng mol của một chất và khối lượng nguyên tử hoặc phân tử chất đó …(1)… về trị số và …(2)… về đơn vị đo

  1. (1) bằng, (2) khác.
  2. (1) khác, (2) bằng.
  3. (1) bằng, (2) bằng.
  4. (1) khác, (2) khác.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về thể tích mol chất khí trong các phát biểu sau

  1. Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi NA nguyên tử của chất khí đó.
  2. Thể tích mol của các chất khí bất kì ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất đều bằng nhau.
  3. Ở điều kiện chuẩn, 1 mol chất khí bất kì đều chiếm thể tích là 22,4 lít.
  4. Thể tích mol có đơn vị là m3.

Câu 10: Điều kiện chuẩn có nhiệt độ và áp suất giá trị là

  1. 0oC và 1 atm.
  2. 25oC và 1 atm.
  3. 25oC và 1 bar.
  4. 0oC và 1 bar.

Câu 11: Để xác định khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần, ta dựa vào

  1. Tỷ số khối lượng của hai khí.
  2. Tỷ số thể tích của hai khí.
  3. Tỷ số khối lượng mol của 2 khí.
  4. Tỷ số số mol của hai khí.

Câu 12: Công thức biểu diễn tỷ khối của khí A đối với khí B là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. = .

Câu 13: Khối lượng mol của không khí xấp xỉ bằng

  1. 20 g/mol.
  2. 19 g/mol.
  3. 29 g/mol.
  4. 25 g/mol.

Câu 14: Giá trị tỷ khối của khí A đối với khí B nhỏ hơn 1 chứng tỏ

  1. Khí A nặng hơn khí B.
  2. Khí A nhẹ hơn khí B.
  3. Khí A nặng bằng khí B.
  4. Không thể xác định được.

Câu 15: Công thức biểu diễn tỷ khối của khí A đối với không khí là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. = .

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Số mol nguyên tử Zn có 3,0.1023 nguyên tử Zn là

  1. 0,2 mol.
  2. 0,3 mol.
  3. 0,5 mol.
  4. 0,6 mol.

Câu 2: Trong 3 mol H2S chứa số phân tử là:

  1. 1023.
  2. 1023.
  3. 1023.
  4. 1023.

Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol nhôm (Aluminium) là:?

  1. 2,7 gam.
  2. 5,4 gam.
  3. 27 gam.
  4. 54 gam.

Câu 4: Trong 0,2 mol nguyên tử Mg có chứa bao nhiêu nguyên tử Mg?

  1. 1,2.1023.
  2. 1,3.1023.
  3. 1,4.1023.
  4. 1,5.1023.

Câu 5: Thể tích của 0,5 mol khí CO2 ở điều kiện chuẩn là

  1. 12,395 (lít).
  2. 11,55 (lít).
  3. 11,2 (lít).
  4. 10,95 (lít).

Câu 6: Biết khối lượng mol của nguyên tử Cl là 35,5 g/mol, khối lượng của 1 mol phân tử Cl2

  1. 35,5 g
  2. 17,75 g
  3. 106 g
  4. 71 g

Câu 7: Số phân tử có trong 0,25 mol NaCl là

  1. 1,5055.1023 nguyên tử
  2. 3,011.1023 nguyên tử
  3. 1,5055.1022 nguyên tử
  4. 3,011.1023 nguyên tử

Câu 8: Biết khối lượng mol của Cu và Fe lần lượt là 64 g/mol và 56 g/mol,  tổng khối lượng của 2 mol Cu và 1 mol Fe là

  1. 120 gam
  2. 156 gam
  3. 184 gam
  4. 205 gam

Câu 9: Số mol của 49,58 lít khí hydrogen ở điều kiện chuẩn là

  1. 1 mol.
  2. 2 mol.
  3. 3 mol.
  4. 4 mol.

Câu 10: Biết 2 mol calcium có khối lượng là 80 gam, khối lượng mol của calcium là

  1. 40 g/mol.
  2. 20 g/mol.
  3. 80 g/mol.
  4. 160 g/mol.

Câu 11: Khí CO2 có tỷ khối so với khí H2

Câu 12: Khối lượng của 0,5 mol phân tử KMnO4

  1. 158 g
  2. 79 g
  3. 39,5 g
  4. 318 g

 

Câu 13: Chất khí nào sau đây nặng hơn không khí?

  1. SO2
  2. H2
  3. CH4
  4. N2

Câu 14: Tổng số mol của 12 gam carbon và 24 gam magnessium là

  1. 4 mol
  2. 3 mol
  3. 2 mol
  4. 1 mol

Câu 15: Số lượng nguyên tử O có trong 0,05 mol phân tử H2O là

  1. 3,011.1022 nguyên tử.
  2. 3,011.1023 nguyên tử.
  3. 6,022.1023 nguyên tử.
  4. 6,022.1022 nguyên tử.

3. VẬN DỤNG (10 câu)

 

Câu 1: Số lượng nguyên tử H trong 0,05 mol phân tử H2O là

  1. 3,011.1022 nguyên tử
  2. 3,011.1023 nguyên tử.
  3. 6,022.1023 nguyên tử.
  4. 6,022.1022 nguyên tử.

Câu 2: Số lượng nguyên tử O trong 0,5 mol phân tử KClO3

  1. 2,4088,1023
  2. 3,011.1023
  3. 6,022.1023
  4. 9,033.1023

Câu 3: Thể tích ở điều kiện chuẩn của 4 gam khí hydrogen là

  1. 37,185 lít
  2. 61,975 lít
  3. 49,58 lít
  4. 24,79 lít

Câu 4: Số nguyên tử H có trong 68 gam H2S là

  1. 1,2044 .1024
  2. 1,2044.1023
  3. 1,2044.1022
  4. 1,2044.1021

Câu 5: Khối lượng nước mà trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20 gam NaOH là

  1. 8 gam
  2. 9 gam
  3. 10 gam
  4. 18 gam

Câu 6: Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí là

  1. CO2, CH4, NH3
  2. CO2, H2O, CH4, NH3
  3. CO2, SO2, N2O
  4. N2, H2, SO2,N2O, NH3

 

Câu 7: Tại sao khi nạo vét giếng sâu người ta thường dùng quạt thông gió?

  1. Khiến con người tỉnh táo làm việc hơn.
  2. Các loại khí không duy trì sự sống tích tụ dưới đáy giếng gây nguy hiểm, cần thổi khí oxy xuống dưới.
  3. Khiến con người cảm thấy mát hơn.
  4. Dưới giếng thường có mùi hôi khó chịu, dùng quạt để thổi cho bớt mùi.

Câu 8: Tỉ khối của A đối với H2 là 22. A là khí nào sau đây?

  1. NO2
  2. N2
  3. CO2
  4. Cl2

Câu 9: Biết tỉ khối của khí B so với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?

  1. 14 g/mol.
  2. 24 g/mol.
  3. 34 g/mol.
  4. 44 g/mol.

Câu 10: Điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm, ta có thể thu khí O2 bằng cách

  1. Đặt đứng bình
  2. Đặt úp bình
  3. Đặt ngang bình
  4. Cách nào cũng thu được

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Khí A có công thức dạng RO2. Biết dA/kk = 1,5862. Hãy xác định công thức của khí A?

  1. SO2
  2. NO2
  3. CO2
  4. H2O

Câu 2: Tính tỉ khối của hỗn hợp X chứa 3,36 lít khí H2 và 6,72 lít khí N2 (đều đo ở đktc) so với khí heli ?

  1. 4,83
  2. 4,5
  3. 5,2
  4. 4,64

Câu 3: Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 24,2 gam. Biết tổng số mol của Zn và Fe bằng với số mol của 9,916 lít khí CO2. Tính % theo khối lượng của Fe có trong hỗn hợp.

  1. 57,72 %
  2. 46,28%
  3. 38,25%
  4. 61,75%

 

=> Giáo án KHTN 8 cánh diều Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay