Bài tập file word Toán 6 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1 (P1)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 1 (P1). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Chân trời sáng tạo.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN (PHẦN 1)

Bài 1: Cho tập hợp A ={1;2;g;-53;tháng 1;abc}. Chi ra các số tự nhiên thuộc tập hợp A.

Trả lời:

1; 2

Bài 2: Cho 2 tập hợp A = {  1; 2; 5; 9} và B = {1; 3; 5; 7}. Phần tử nào vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc phần tư B

Trả lời:

2 số: 1 và 5

Bài 3: Tính: 24551 + 345 – 4321

Trả lời:

24551 + 345 – 4321

= 24896 – 4321

= 20575

Bài 4: Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 31 ngày.

Trả lời:

B = {Tháng 1; Tháng 3; Tháng 5; Tháng 7; Tháng 8; Tháng 10; Tháng 12}.

Bài 5: Cho hai tập hợp A= {a; b; y} và B ={x; c; z}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm:

z ……… A ;x ……… B ;b ……… A ;a ……… B ;

Trả lời:

z A ;x B ;b A ;a   B ;

Bài 6: Cho tập M là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18. Điền kí hiệu  hoặc  vào chỗ chấm:

12 ……… M ;9 ……… M ;18 ……… M ;15 ……… M ;

Trả lời:

12 M ;9 M ;18 M ;15 M ;

Bài 7: Cho hai tập hợp A= {1; 4; a; b} và B = {1; a; x}. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm:

x ……… A ;a ……… B ;4 ……… A ;b……… B ;

Trả lời:

x A ;a B ;4 A ;b   B ;

Bài 8: Cho tập N là các số tự nhiên vừa lớn hơn 5, vừa nhỏ hơn 19. Điền kí hiệu  hoặc  vào chỗ chấm:

19 ……… N ;9 ……… N ;5……… N ;15 ……… N ;

Trả lời:

19 N ;9 N;5 N ;15 N ;

Bài 9: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa

a) 3.3.3.5.5

b) 1000.10000.100000

Trả lời:

a)

b)

Bài 10: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa

a) 7.7.7.7.11.11

b) 30.300.3000

Trả lời:

a)

b)

Bài 11: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa

1)

2)

3)

4)

Trả lời:

1)

2)

3)

4)

Bài 12: Tìm số tự nhiên x biết:

254 + x = 819

Trả lời:

254 + x = 819 ó  x = 819 - 254 = 565

Bài 13: Tìm số tự nhiên x biết:

456 - x = 72

Trả lời:

456 - x = 72 ó  x = 456 - 72 = 384

Bài 14: Tìm x biết:

x + 217 = 999

Trả lời:

x + 217 = 999 ó x = 999 - 217 = 782

Bài 15: Tìm x biết:

154 + (x - 314) = 765

Trả lời:

154 + (x - 314) = 765 ó x - 314 = 611 ó x = 925

Bài 16: Tìm x biết:

751 - ( 315 + x) = 25

Trả lời:

751 - ( 315 + x) = 25 ó 315 + x = 726 ó x = 411

Bài 17: Tìm tất cả các số nguyên x biết:

Trả lời:

Bài 18: Biết rằng

Trả lời:

Vậy A

Bài 19: Bác Hoài đi siêu thị. Bác chỉ mang ba loại tiền: loại có mệnh giá 1 000 đồng, loại 20 000 đồng và loại 200 000 đồng. Tổng số tiền bác phải trả là 465 nghìn đồng. Nếu mỗi loại bác không mang quá 6 tờ thì bác sẽ phải trả bao nhiêu tờ tiền mỗi loại, mà thu ngân không cần phải trả lại tiền thừa?

Trả lời:

465 = ( 2 x 2 x 100) + (6 x 10) + 5

=> 2 tờ 200 nghìn, 6 tờ 10 nghìn và 5 tờ 1 nghìn đồng.

Bài 20: Trong một cửa hàng văn phòng phẩm, người ta đóng gói bút bi thành các loại: mỗi gói có 10 cái bút; mỗi hộp có 10 gói; mỗi thùng có 10 hộp. Một người mua 8 thùng, 8 hộp và 5 gói. Hỏi người đó đã mua bao nhiêu cái bút?

Trả lời:

Ta thấy mỗi gói có 10 cái bút, mỗi hộp 100 cái bút và mỗi thùng có 1000 cái bút. Người đó mua 8 thùng. 8 hộp và 5 gói nên tổng số bút là:

8 x 1000 + 8 x 100 + 5 x 10 = 8 850 (cái bút)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Chân trời - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay