Bài tập file word Toán 6 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1 (P6)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 1 (P6). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Chân trời sáng tạo.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN (PHẦN 6)

Bài 1:  Số nào sau đây chia hết cho 2: 235; 53240; 5230; 633; 73218.

Trả lời:

53240; 5230; 73218

Bài 2: Trong các số từ 2 020 đến 2 031, số nào?

a) Chia hết cho 3?

b) Chia hết cho 9?

c) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

Trả lời:

a) 2 022; 2 025; 2 028, 2 031

b) 2 025

c) 2 022; 2 028; 2 031

Bài 3: Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, số nào chia hết cho 9

Trả lời:

+ Số 333 có tổng các chữ số là 3 + 3 + 3 = 9  + Số 333 có tổng các chữ số là 3 + 3 + 3 = 9 ⋮ 9 nên 333 chia hết cho 9.

+ Số 360 có tổng các chữ số là 3 + 6 + 0 = 9  + Số 360 có tổng các chữ số là 3 + 6 + 0 = 9 ⋮ 9 nên 360 chia hết cho 9.

+ Số 2475 có tổng các chữ số là 2 + 4 + 7 + 5 = 18  + Số 2475 có tổng các chữ số là 2 + 4 + 7 + 5 = 18 ⋮ 9 nên 2475 chia hết cho 9.

Bài 4: Một số tự nhiên a chia cho 45 có số dư là 15. Hỏi số a có chia hết cho 3 không? Cho 9 không?

Trả lời:

Số tự nhiên a chia cho 45 dư 15 nên a =45k + 15 (k N)

Vì 45k chia hết cho 9, 15 không chia hết cho 9 nên a không chia hết cho 9.

Vì 45k chia hết cho 3, 15 không chia hết cho 3 nên a chia hết cho 3.

Bài 5: Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không?

A = 36 + 54

Trả lời:

A = 36 + 54 = 90 => chia hết cho 3 và cho 9

Bài 6: Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không?

B = 156 - 12

Trả lời:

B = 156 - 12 = 144 => chia hết cho 3 và cho 9

Bài 7: Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không?

C = 100 + 723 - 123

Trả lời:

C = 100 + 723 - 123 = 700 => không chia hết cho 3 và cho 9

 

Bài 8: Xét các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Có chia hết cho 9 không?

D = 72 - 45 + 99

Trả lời:

D = 72 - 45 + 99 = 126 => chia hết cho 3 và cho 9

Bài 9: Tìm các số tự nhiên x sao cho:

x  Ư(80) và x > 20

Trả lời:

x  Ư(80) = {1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 40; 80}

và x > 20 nên x = {40; 80}

Bài 10: Tìm các số tự nhiên x sao cho:

x  Ư(100) và 5 < x < 20

Trả lời:

x  Ư(100) = {1; 2; 4; 5; 10; 20; 25; 50; 100}

và 5 < x < 20 nên x = 10

Bài 11: Tìm các số tự nhiên x sao cho:

x  B(15) và 100 ≤ x ≤ 200

Trả lời:

x  B(15) nên x = k.15 (k  N)

Do 100 ≤ x ≤ 200 nên 100 ≤ k.15 ≤ 200 ó ≤ k ≤

=> k = {7; 8; 9; 10; 11; 12; 13}

Vậy x = {105; 120; 135; 150; 165; 180; 195}

Bài 12: Tìm các số tự nhiên x sao cho:

x  Ư(200) và x B(50)

Trả lời:

x Ư(200) = {1; 2; 4; 5; 8; 10; 20; 25; 40; 50; 100; 200}

Trong các số trên, bội của 50 là 50; 100 và 200

Vậy x = {50; 100; 200}

Bài 13: Tìm các số tự nhiên x sao cho:

x  B(12) và x > 100

Trả lời:

x B(12) nên x = k.12 (k N)

Do x > 100 nên 12k > 100 => k >  => k = 9; 10; 11;...

Vậy x  {12k│k = 9; 10; 11; ...}

Bài 14: Xét xem tổng (hiệu) sau đây có chia hết cho 11 hay không mà không cần tính kết quả?

a) 143 + 99 +12

b) 243 - 89

Trả lời:

a) 143 và 99 cùng chia hết cho 11, còn 12 không chia hết cho 11

nên 143 + 99 + 12 không chia hết cho 11.

b) 243 và 89 chia cho 11 cùng sư 1 nên 243 - 89 chia hết cho 11.

Bài 15: a) Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là bội của 13.

b) Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 75.

Trả lời:

a) Các số tự nhiên có 2 chữ số là bội của 13 là: 13; 26; 39; 52; 65; 78; 91.

b) Các số tự nhiên có 2 chữ số là ước của 75 là: 15; 25 và 75.

Bài 16: Áp dụng tính chất chia hết của một tổng, hãy tìm x thuộc tập {15; 16; 20; 25} sao cho x + 30 chia hết cho 5.

Trả lời:

Vì 30  5 nên để (x + 30)  5 thì x  5.

Vậy x = {15; 20; 25}

Bài 17: Áp dụng tính chia hết của một hiệu, hãy tìm x thuộc tập {9; 15; 21; 28; 35} sao cho x - 10 chia hết cho 9.

Trả lời:

Vì 10 chia cho 9 dư 1 nên để x - 10  9 thì x là một số chia 9 dư 1.

Vậy x = 28

Bài 18: a) Tìm số tự nhiên a nhỏ hơn 10 để P = 11. 12. 13 + a chia hết cho 3.

b) Tìm số tự nhiên x lớn hơn 90 và nhỏ hơn 100 để Q = 115 - a chia hết cho 5.

Trả lời:

a) Vì 11. 12. 13  3 nên để P  3 thì a  3 mà a < 10 nên a ={3; 6; 9}

b) Vì 115  5 nên để Q  5 thì x 5

mà 90 < x < 100 nên x = 95

Bài 19: a) Tìm x thuộc tập {23; 24; 25; 26}, biết 72 - x chia hết cho 8.

b) Tìm x thuộc tập {13; 14; 15; 16}, biết 50 + x không chia hết cho 5.

Trả lời:

a) x = 24

b) x = {13; 14; 16}

Bài 20: Tìm số tự nhiên n, sao cho: 2n + 7 chia hết cho n + 2.

Trả lời:

Ta có: 2n +2 = 2n + 4 + 3.

Để 2n + 7 chia hết cho n + 2 thì n + 2 phải là ước của 3.

Ư(3) = {1;3}

Vậy n = 1

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Chân trời - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay