Bài tập file word Toán 6 Chân trời sáng tạo Ôn tập chương 4 (P3)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 4 (P3). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Chân trời sáng tạo.

ÔN TẬP CHƯƠNG 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ (PHẦN 3)

Bài 1: Đọc biểu đồ cột dưới đây và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng:

Trả lời:

Bảng thống kê dân số của của một số nước trên 150 triệu dân năm 1996:

NướcTrung QuốcẤn ĐộMỹIndonexia

Dân số

(triệu dân)

1232945269200

Bài 2: Để kiểm tra sức khỏe cho một số em học sinh đi thi chạy điền kinh cấp Huyện và thống kê qua biểu đồ cột sau:

- Em hãy lập bảng thống kê tương ứng và trả lời các câu hỏi sau: - Em hãy lập bảng thống kê tương ứng và trả lời các câu hỏi sau:

+ +  Có mấy bạn đi thi chạy điền kinh cấp Huyện?

+ Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất? + Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?

Trả lời:

Học sinhTrườngSơnHảiNgọc
Chiều cao (cm)148152147140150

- Có 5 bạn đi thi. - Có 5 bạn đi thi.

- Bạn Sơn cao nhất, bạn Hà thấp nhất. - Bạn Sơn cao nhất, bạn Hà thấp nhất.

Bài 3: Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số hộp khẩu trang ủng hộ được trong mùa dịch của các lớp khối 6 được thống kê trong bảng sau:

6A16A26A36A46A56A6
445062404840

Trả lời:

6A16A26A36A46A56A6
445062404840

Bài 4: Giáo viên yêu cầu lớp trưởng tổng kết hạnh kiểm cuối tháng 12 của lớp 6A1. Lớp trưởng điều tra và thu được kết quả sau:

TốtKháTốtTốtTốtTốtKháTốt
KháTốtTốtTBTốtKháTốtTốt
TốtKháTốtTốtTốtTốtYếuTốt
TốtTốtTBTốtKháKháTốtKhá
KháTốtTốtTốtTốtTốtTốtTốt

a) Lập bảng thống kê hạnh kiểm của học sinh lớp 6A1.

b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột và trả lời các câu hỏi sau:

- Lớp 6A1 có tất cả bao nhiêu học sinh? - Lớp 6A1 có tất cả bao nhiêu học sinh?

- Có bao nhiêu em đạt hạnh kiểm tốt, khá, trung bình, yếu? - Có bao nhiêu em đạt hạnh kiểm tốt, khá, trung bình, yếu?

Trả lời:

a)

Hạnh kiểmTốtKháTrung bìnhYếu
Số học sinh28921

b)

- Lớp 6A1 có 40 học sinh - Lớp 6A1 có 40 học sinh

- Có 28 bạn đạt hạnh kiểm tốt. - Có 28 bạn đạt hạnh kiểm tốt.

Có 28 bạn đạt hạnh kiểm tốt.

Có 2 bạn đạt hạnh kiểm trung bình.

Có 1 bạn đạt hạnh kiểm yếu.

Bài 5: Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn học lực HKI của hai lớp khối 6 của một trường THCS sau đây và ghi số liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng.

- Hãy nêu nhận xét . - Hãy nêu nhận xét .

Trả lời:

Bảng thống kê học lực HKI của học sinh hai lớp 6A1, 6A2:

LớpGiỏiKháTrung bìnhYếu
6A1321010
6A2142252

Bài 6: Chủ cửa hàng bán rau ghi lại số lượng rau ngót và rau cải bán được trong 1 tháng vừa qua như sau.

- Em hãy lập bảng thống kê tương ứng và nêu nhận xét của em. - Em hãy lập bảng thống kê tương ứng và nêu nhận xét của em.

Trả lời:

Loại rauTuần 1Tuần 2Tuần 3Tuần 4
Rau ngót90105120150
Rau cải74908069

Bài 7: Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được bảng dữ liệu sau:

Loại nước uốngNước camNước dứaNước chanhNước ổi
Số người chọn1281710

Từ bảng thống kê trên, hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát
b) Loại nước nào ít người ưa chuộng nhất
c) Loại nước nào được nhiều người ưa chuộng nhất
Trả lời:

a) Số người tham gia cuộc khảo sát là:12 + 8 + 17 +10 = 47 (người)
b) Nước dứa ít người ưa chuộng nhất
c) Nước chanh được nhiều người ưa chuộng nhất


Bài 8: Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau:

Điểm12345678910

Số

HS

00316812562


Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
b) Số học sinh đạt điểm 6 là bao nhiêu?
c) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất?
Trả lời:

a) Lớp 6A có số học sinh là:0 +  + 0 +  + 3 +  + 1 + 6 + + 6 + 8 +  + 12 +  + 5 +  + 6 +  + 2 = 43 (học sinh)
Có 8 học sinh đạt điểm 6
Điểm 7 nhiều học sinh đạt nhất

 

Bài 9: Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau:

Thể loại phimHành độngKhoa học viễn tưởngHoạt hìnhHài
Số lượng bạn yêu thích78159

Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát?
b) Thể loại phim nào được nhiều bạn thích nhất?

c) Phim khoa học viễn tưởng có bao nhiêu bạn thích?
Trả lời:

a) Số học sinh lớp 7A tham gia cuộc khảo sát là:

7 +  + 8 +  + 15 +  + 9 = 39 (học sinh)
b) Thể loại phim hoạt hình được nhiều bạn yêu thích nhất
c) Phim khoa học viễn tưởng có 8 bạn yêu thích

 

Bài 10: Cho bảng thống kê số hoa làm được của các bạn trong buổi dã ngoại

Tên học sinhHuệYếnNhi
Số bông hoa871510

Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Bạn nào làm được nhiều hoa nhất?
b) Tính số bông hoa 4 bạn làm được trong buổi dã ngoại ?
c) Bạn nào làm được ít hoa nhất?
Trả lời:

a) Bạn Hoa làm được nhiều hoa nhất
b) Số bông hoa bốn bạn làm được trong buổi dã ngoại là:

8 +  + 7 +  + 15 +  + 10 = 40 (bông hoa)
c) Bạn Huệ làm được ít hoa nhất

 

Bài 11: Cho bảng thống kê xếp loại học lực học kì I của lớp 7A như sau:

Xếp loại học lựcTốtKháĐạtChưa đạt
Số học sinh1315120

Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có tất cả bao nhiêu học sinh?
b) Học lực nào nhiều bạn đạt nhất ?
c) Có bao nhiêu bạn đạt học lực tốt ?
Trả lời:

a) Tổng số học sinh lớp 7A là: 13 +  + 15 +  + 12 = 40  (học sinh)
b) Học lực khá có nhiều bạn đạt nhất
c) Có 13 bạn đạt học lực tốt

Bài 12: Quan sát bảng điều tra về số lượng các con vật nuôi ở nhà các bạn tổ 1 trong lớp 6 A

Em hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào?
b) Có bao nhiêu loại con vật nuôi?
c) Tổ 1 lớp 6 A có bao nhiêu học sinh?
Trả lời:

a) Có 01 học sinh không nuôi con vật nào.
b) Có 04 loại con vật nuôi.
c) Tổ 1 lớp 6 A có 5 học sinh.

Bài 13: Điểm kiểm tra môn Toán ( Hệ số 2 ) của học sinh lớp 6D được ghi lại trong bảng sau:

Em hãy cho biết:

a) Lớp 6D có tất cả bao nhiêu học sinh?
b) Số học sinh có điểm giỏi (từ 9 trở lên) là bao nhiêu?
Trả lời:

a) Lớp 6 A có tất cả 48 học sinh.
b) Số học sinh có điểm giỏi (từ 9 trở lên) là 10 học sinh

Bài 14: Hình bên là các loại củ và quả mẹ Minh mua lúc sáng đi chợ.

a) Hãy cho biết mẹ Minh mua tất cả bao nhiêu củ, quả?
b) Mẹ Minh mua mấy loại củ, quả, mỗi loại có số lượng bao nhiêu?

Trả lời:

a) Mẹ Minh mua tất cả 7 loại củ, quả.
b) Mẹ Minh mua 02 loại củ. Có 02 củ cà rốt, 09 củ khoai tây.
Mẹ Minh mua 05 loại quả. Có 02 quả cà chua, 01 quả bí đỏ, 03 quả dưa leo, 01 quả ớt chuông, 01 quả táo.

Bài 15: Thời gian hoàn thành một sản phẩm ( Tính bằng phút) của một số công nhân trong 1 tổ được tổ trưởng ghi lại trong bảng sau:

a) Hãy cho biết tổ 1 có bao nhiêu công nhân.
b) Thời gian hoàn thành một sản phẩm ( Tính bằng phút) nhiều nhất và ít nhất là bao nhiêu?

Trả lời:

a) Tổ 1 có 10 công nhân.
b) Thời gian hoàn thành một sản phẩm nhiều nhất là 21phút và ít nhất là 16 phút

Bài 16: Điều tra về môn học được yêu thích nhất của các bạn lớp 6 A , bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:

Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Lớp 6 A có bao nhiêu học sinh?
c) Hãy lập bảng dữ liệu thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn lớp 6 A yêu thích nhất.
Trả lời:

a) Bảng trên gọi là bảng dữ liệu ban đầu.
b) Lớp 6 A có 30 học sinh.
c) Bảng dữ liệu thống kê  Môn Toán được các bạn lớp 6 A yêu thích nhất.

 

Câu 17: Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn số hộp khẩu trang và sách vở ủng hộ được trong mùa dịch của các lớp khối 6 được thống kê trong bảng sau:

Lớp6A16A26A36A46A56A6
Khẩu trang (hộp)445062404840
Vở (quyển)100124160182147144

- Cả khối quyên góp được bao nhiêu hộp khẩu trang? Bao nhiêu quyển vở? - Cả khối quyên góp được bao nhiêu hộp khẩu trang? Bao nhiêu quyển vở?

- Lớp nào quyên góp khẩu trang nhiều nhất, ít nhất? - Lớp nào quyên góp khẩu trang nhiều nhất, ít nhất?

- Lớp nào - Lớp nào  quyên góp vở nhiều nhất, ít nhất?

Trả lời:

Lớp6A16A26A36A46A56A6
Khẩu trang (hộp)445062404840
Vở (quyển)100124160182147144

- Cả khối quyên góp được số khẩu trang là: 44 + 50 + 62 + 40 + 48 + 40 = 284 (hộp) - Cả khối quyên góp được số khẩu trang là: 44 + 50 + 62 + 40 + 48 + 40 = 284 (hộp)

Cả khối quyên góp được số quyển vở là: 100 + 124 + 160 + 182 + 147  + 144 = 857 (quyển). + 144 = 857 (quyển).

- Lớp 6A3 quyên góp nhiều hộp khẩu trang nhất. (62 hộp) - Lớp 6A3 quyên góp nhiều hộp khẩu trang nhất. (62 hộp)

Lớp 6A4 và 6A6 quyên góp khẩu trang ít nhất. (40 hộp)

- Lớp 6A4 quyên góp nhiều quyển vở nhất (182 quyển) - Lớp 6A4 quyên góp nhiều quyển vở nhất (182 quyển)

Lớp 6A1 quyên góp ít quyển vở nhất (100 quyển).

Bài 18: Biểu đồ cột sau đây cho biết thông tin về loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh lớp 6B. Em hãy ghi các dữ liệu đọc được từ biểu đồ vào bảng thống kê tương ứng.

 

Trả lời:

Cam: 8 học sinh;    Xoài: 12 học sinh; Mít: 6 học sinh;           Quýt: 4 học sinh.

Bài 19: a) Lập phiếu hỏi về thể loại văn học dân gian yêu thích nhất ( thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn) của các bạn trong lớp
b) Giả sử có 35 bạn bất kì tham gia cuộc khảo sát và thu được kết quả như sau:
+ Không có bạn nào thích truyện ngụ ngôn
+ Có  số học sinh tham gia khảo sát thích truyện cổ tích
+ Số học sinh thích thể loại truyền thuyết bằng  số học sinh thích thể loại cổ tích
+ Còn lại là số học sinh thích thể loại thần thoại
Tính số học sinh yêu thích nhất mỗi thể loại văn học sau đó lập bảng thống kê
c) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê

Trả lời:

a) Phiếu khảo sát:
Bạn thích nhất thể loại văn học dân gian nào?
(Đánh dấu x vào phương án bạn lựa chọn)

q Thần thoạiq Cổ tích
q Truyền thuyếtq Ngụ ngôn

b) Số học sinh thích truyện ngụ ngôn là: 0 (học sinh)
Số học sinh thích truyện cổ tích là:  . 35 = 15 (học sinh)
Số học sinh thích truyện truyền thuyết là : . 15 = 6 (học sinh)
Số học sinh thích thể truyện thần thoại là:35 -  - 0 -  - 15 -  - 6 = 14  (học sinh)
Bảng thống kê

Thể loại văn họcNgụ ngônCổ tíchTruyền thuyếtThần thoại
Số học sinh yêu thích
nhất
015614

b) Dữ liệu về các thể loại văn học không phải là dãy số liệu, không sắp xếp theo thứ tự
Dữ liệu về số học sinh yêu thích nhất thuộc loại dữ liệu số.

 

Bài 20:
Để tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh trong lớp 7A , Minh đã chọn 30 bạn bất kì trong lớp tham gia khảo sát. Kết quả như sau:
+ Có 20% các bạn tham gia khảo sát tự đánh giá khả năng nấu ăn không đạt
+ Có  các bạn tham gia khảo sát tự đánh giá khả năng nấu ăn đạt
+ Số các bạn tự đánh giá khả năng nấu ăn giỏi bằng  số các bạn tự đánh giá nấu ăn không đạt
+ Còn lại là các bạn tự đánh giá nấu ăn xuất sắc.
a) Lập bảng thống kê từ dữ liệu thu được
b) Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê
Trả lời:

a) Số học sinh tự đánh giá khả năng nấu ăn không đạt là:

20% . 30 = 6 (Học sinh)
Số học sinh tự đánh giá khả năng nấu ăn đạt là:

  . 30 = 10 (Học sinh)
Số học sinh tự đánh giá khả năng nấu ăn giỏi là:

  . 10 = 14 (Học sinh)
Số học sinh tự đánh giá khả năng nấu ăn xuất sắc là:

30 -  - 6 -  - 10 -  - 14 = 0 (Học sinh)
Bảng thống kê:

Khả năng tự nấu ănKhông đạtĐạtGiỏiXuất sắc
Số bạn nữ tự đánh giá610140


b) + Khả năng tự nấu ăn của các học sinh lớp 7A không là dãy dữ liệu số, có thể sắp xếp theo thứ tự
+ Số bạn nữ tự đánh giá khả năng nấu ăn là dãy dữ liệu số

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Chân trời - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay