Câu hỏi tự luận tiếng việt 4 kết nối tri thức Bài 31: Luyện từ và câu - Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ

Bộ câu hỏi tự luận tiếng việt 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 31: Luyện từ và câu - Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học tiếng việt 4 Kết nối tri thức

CHỦ ĐỀ: CHẮP CÁNH ƯỚC MƠ

BÀI 31: NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ DANH TỪ, ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ

I. NHẬN BIẾT

Câu 1: Danh từ là gì? 

Trả lời: 

Danh từ là từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian,…)

Câu 2: Chỉ ra một số loại danh từ?

Trả lời: 

Có các loại danh từ sau:

 - Danh từ chỉ người

 - Danh từ chỉ vật

 - Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên

 - Danh từ chỉ thời gian

 

Câu 3: Động từ là gì? 

Trả lời: 

Động từ là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

Câu 4: Có mấy loại động từ?

Trả lời: 

Dựa theo đặc điểm, động từ chia làm hai loại là: động từ chỉ hoạt động và động từ chỉ trạng thái.

 - Động từ chỉ hoạt động là những động từ dùng để tái hiện, gọi tên các hoạt động của con người, sự vật, hiện tượng.

 - Động từ chỉ trạng thái là những động từ để tái hiện, gọi tên các trạng thái cảm xúc, suy nghĩ, tồn tại của con người, sự vật, hiện tượng.

 

Câu 5: Tính từ là gì?

Trả lời:

Tính từ là từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái…

 

II. THÔNG HIỂU

Câu 1: Cho ví dụ về các tiểu loại của tính từ?

Trả lời:

 - Tính từ về phẩm chất: gan dạ, dung cảm, tốt, xấu..

 - Tính từ về màu sắc: đỏ, vàng, tím…

 - Tính từ về kích thước: dài, ngắn, hẹp…

 - Tính từ về hình dáng: thẳng, vuông, tròn…

 - Tính từ về hương vị: mặn, ngọt, chua, cay…

 

Câu 2: Chỉ ra trong các ví dụ sau các tính từ và loại của tính từ?

1. Trời thu lá vàng rụng đầy phố.

2. Sáng sớm chim đã hót líu lo trên cành cây

3. Cô ấy trông thật xinh xắn.

Trả lời:

Ví dụTính từLoại tính từ
1VàngTính từ chỉ màu sắc
2Líu loTính từ chỉ trạng thái
3Xinh xắnTính từ chỉ tính chất

Câu 3: Tìm động từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn dưới đây?

Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Bỗng một con gà trống … cánh phành phạch và cất tiếng … lanh lảnh ở đầu bản.

Trả lời: 

Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản.

 

Câu 4: Tìm danh từ và động từ có trong đoạn dưới đây?

Ngoài đồng, lúa đang chờ nước. Chỗ này, các xã viên đang đào mương. Chỗ kia, các xã viên đang tát nước. Mọi người đang ra sức đánh giặc hạn.

Trả lời: 

 - Danh từ: đồng, lúa, nước, chỗ, xã viên, mương, người, giặc hạn.

 - Động từ: chờ, đào, tát, ra sức, đánh.

 

Câu 5: Xác định DT, ĐT, TT của các  câu sau :

- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này. - Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.

- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang. - Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.

- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi xuôi Thái Bình. - Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi xuôi Thái Bình.

- Nước chảy đá mòn - Nước chảy đá mòn

Trả lời: 

 - DT: bốn mùa, sắc trời, đất, non, gió, sông, nắng, Thái Nguyên, Thái Bình, nước, đá.

 - ĐT:mòn, dựng, ngược, xuôi.

 - TT: riêng, đầy, cao.

III. VẬN DỤNG

Câu 1: Xác định từ loại của những từ sau :

Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự,lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, buồn , vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.

Trả lời: 

 - DT: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn.

 - ĐT: kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, lễ phép, buồn, vui, suy nghĩ,.

 - TT: thân thương, trìu mến.

Câu 2: Xác định từ loại của những từ sau :

Niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu.

Trả lời: 

 - DT: niềm vui, tình thương.

 - ĐT: vui chơi, yêu thương.

 - TT: vui tươi, đáng yêu.

Câu 3: Đặt câu với các từ loại đã tìm được ở câu 2?

Trả lời: 

 - Đặt câu với danh từ “niềm vui”: Tớ sẽ chia sẻ niềm vui với cậu nhé!

 - Đặt câu với động từ “yêu thương”: Mẹ tớ rất yêu thương tớ.

IV. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Xác định từ loại của các từ trong các thành ngữ :

- Đi ngược về xuôi. - Đi ngược về xuôi.

- Nhìn xa trông rộng. - Nhìn xa trông rộng.

- Nước chảy bèo trôi. - Nước chảy bèo trôi.

Trả lời: 

 - DT: nước, bèo.

 - ĐT: đi, về, nhìn, trông.

 - TT: ngược, xuôi, xa, rộng.

Câu 2: Xác định từ loại của những từ được gạch chân dưới đây:

- Anh ấy đang  - Anh ấy đang suy nghĩ.

- Những  - Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.

- Anh ấy sẽ  - Anh ấy sẽ kết luận sau.

- Những  - Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.

Trả lời: 

Ví dụTừ loại
Anh ấy đang suy nghĩ.Động từ
Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.Danh từ
Anh ấy sẽ kết luận sau.Động từ
Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.Danh từ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi tự luận tiếng việt 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay