Câu hỏi tự luận toán 4 kết nối bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Kết nối tri thức

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

(18 câu)

1. NHẬN BIẾT (3 câu)

Câu 1: Cho biết chữ số 4 trong các số sau thuộc hàng nào:

  1. a) 54 655
  2. b) 45 986
  3. c) 55 421
  4. d) 69 894

Trả lời:

  1. a) 54 655: hàng nghìn
  2. b) 45 986: hàng chục nghìn
  3. c) 55 421: hàng trăm
  4. d) 69 894: hàng đơn vị

Câu 2: Cho biết cách đọc của các số sau:

  1. a) 25 497
  2. b) 31 824
  3. c) 47 356
  4. d) 89 201

Trả lời:

  1. a) Hai mươi lăm nghìn bốn trăm chín mươi bảy.
  2. b) Ba mươi mốt nghìn tám trăm hai mươi bốn.
  3. c) Bốn mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi sáu.
  4. d) Tám mươi chín nghìn hai trăm lẻ một.

Câu 3: Cho biết các số sau là các số nào?

  1. a) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số.
  2. b) Số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số.
  3. c) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
  4. d) Số tự nhiên bé nhất có 5 chữ số khác nhau

Trả lời:

  1. a) 99 999
  2. b) 10 000
  3. c) 98 765
  4. d) 10 234

2. THÔNG HIỂU ( 7 câu)

Câu 1: Làm tròn các số sau tới hàng chục nghìn thi được số?

  1. a) 44 300
  2. b) 49 832
  3. c) 31 563
  4. d) 89 222

Trả lời:

  1. a) 40 000
  2. b) 50 000
  3. c) 30 000
  4. d) 90 000

Câu 2: Viết câu trả lời theo mẫu sau:
Số 67 913 gồm: 6 chục nghìn, 7 nghìn, 9 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

  1. a) 48 207
  2. b) 91 405
  3. c) 52 693
  4. d) 34 821

Trả lời:

  1. a) 4 chục nghìn, 8 ngàn, 2 trăm, 7 đơn vị.
  2. b) 9 chục nghìn, 1 ngàn, 4 trăm, 5 đơn vị.
  3. c) 5 chục nghìn, 2 ngàn, 6 trăm, 9 chục, 3 đơn vị.
  4. d) 3 chục nghìn, 4 ngàn, 8 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.

Câu 3: Điền <, > hoặc = vào chỗ trống

  1. a) 18 903 ... 9 987
  2. b) 22454…13414
  3. c) 12351…23484
  4. d) 48192…48192

Trả lời:

  1. a) 18 903 > 9 987
  2. b) 22454 > 13414
  3. c) 12351 < 23484
  4. d) 48192 = 48192

Câu 4: Viết các số sau thành tổng theo mẫu.

Mẫu: 9 780 = 9 000 + 700 + 80

  1. a) 24 581
  2. b) 73 926
  3. c) 46 705
  4. d) 12 839

Trả lời:

  1. a) 24 581 = 20 000 + 4 000 + 500 + 80 + 1
  2. b) 73 926 = 70 000 + 3 000 + 900 + 20 + 6
  3. c) 46 705 = 40 000 + 6 000 + 700 + 0 + 5
  4. d) 12 839 = 10 000 + 2 000 + 800 + 30 + 9

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

  1. a) 63 249 = 60 000 + 3 000 + ..... + 40 + 9
  2. b) 84 507 = 80 000 + ..... + 500 + 7
  3. c) 72 936 = 70 000 + 2 000 + ..... + 30 + 6
  4. d) 91 345 = 90 000 + 1 000 + ..... + 40 + 5

Trả lời:

  1. a) 63 249 = 60 000 + 3 000 + 200 + 40 + 9
  2. b) 84 507 = 80 000 + 4000 + 500 + 7
  3. c) 72 936 = 70 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6
  4. d) 91 345 = 90 000 + 1 000 + 300 + 40 + 5

Câu 6: Số nào sau đây có thể phân tích thành tổng sau

  1. a) 80 000 + 3 000 + 400 + 7
  2. b) 20 000 + 1000+ 500 + 60 + 4
  3. c) 60 000 + 800 + 30 + 1
  4. d) 50 000 + 2 000 + 70 + 8

Trả lời:

  1. a) 83 407
  2. b) 21 564
  3. c) 60 831
  4. d) 52 078

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. a) 20 000; 21000; 22 000; ... ; 24 000; ... ; 26 000; ... ; 28 000
  2. b) 35 000; 40 000; ...; ...; 55 000
  3. c) ... 27 000; 28 000; 29 000; ...
  4. d) 10 000; 15 000; 20 000; ...; 30 000; …

Trả lời:

Đáp án cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là:

  1. a) 23 000, 25 000, 27 000
  2. b) 45 000, 50 000
  3. c) 26 000; 30 000
  4. d) 25 000; 35 000

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:

  1. a) 89 765; 99 876; 89 000; 98 765; 99 001; 99 867.
  2. b) 52 109; 59 201; 51 906; 59 091; 59 601; 52 905.
  3. c) 84 327; 87 406; 89 012; 87 809; 84 888; 87 009.
  4. d) 61 030; 69 307; 60 990; 69 991; 61 906; 69 999.

Trả lời:

  1. a) 99 876
  2. b) 59 601
  3. c) 89 012
  4. d) 69 999

Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

  1. a) 99 876; 89 000; 89 765; 98 765; 99 001; 99 867.
  2. b) 59 201; 59 601; 52 109; 51 906; 52 905; 59 091.
  3. c) 89 012; 87 809; 87 406; 87 009; 84 888; 84 327.
  4. d) 69 999; 69 991; 69 307; 61 906; 61 030; 60 990.

Trả lời:

  1. a) 99 876; 99 867; 99 001; 98 765; 89 765; 89 000.
  2. b) 59 601; 59 201; 59 091; 52 905; 52 109; 51 906.
  3. c) 89 012; 87 809; 87 406; 87 009; 84 888; 84 327.
  4. d) 69 999; 69 991; 69 307; 61 906; 61 030; 60 990.

Câu 3: Tìm số bé nhất trong các số sau:

  1. a) 45 809; 45 980; 45 089; 45 908
  2. b) 73 042; 73 240; 73 024; 72 340
  3. c) 91 079; 91 907; 91 970; 91 709
  4. d) 67 803; 67 038; 67 083; 67 703

Trả lời:

  1. a) 45 089
  2. b) 72 340
  3. c) 91 079
  4. d) 67 038

Câu 4: Làm tròn các số sau ta được số nào?

  1. a) 3 chục nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị
  2. b) 7 chục nghìn, 5 trăm, 8 mươi đơn vị
  3. c) 8 chục nghìn, 2 trăm, 1 đơn vị
  4. d) 6 chục nghìn, 3 trăm, 9 đơn vị

Trả lời:

  1. a) 30000
  2. b) 70000
  3. c) 80000
  4. d) 60000

Câu 5: So sánh các số sau:

  1. a) 25,123 và 25,678.
  2. b) 89,501 và 89,510.
  3. c) 12,345 và 12,543.
  4. d) 76,999 và 77,000.

Trả lời:

  1. a) 25,123 < 25,678.
  2. b) 89,501 < 89,510.
  3. c) 12,345 < 12,543.
  4. d) 76,999 < 77,000.

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào dấu “ ? ”.

  1. a) 20,000 + 3,000 + 200 + 50 + 9 .?. 23,259
  2. b) 15,000 + 2,500 + 400 + 30 + 5 .?. 17,000
  3. c) 75,000 - 25,000 .?. 39,000
  4. d) 12,345 + 5,678 - 3,210 .?. 15,000

Trả lời:

  1. a) 20,000 + 3,000 + 200 + 50 + 9 = 23,259
  2. b) 15,000 + 2,500 + 400 + 30 + 5 > 17,000
  3. c) 75,000 - 25,000 > 39,000
  4. d) 12,345 + 5,678 - 3,210 < 15,000

Câu 2: Có bao nhiêu số trong các số dưới đây sau khi làm tròn đến hàng trăm thì có tổng các chữ số bằng 13?

27642; 35552; 45282; 82252

 

Trả lời:

1 số
số 82252 làm tròn tới hàng trăm ta được số 82300 có tổng các chữ số là:

8 + 2 + 3 + 0 + 0 = 13

Câu 3: Cho các số được viết dưới dạng tổng như sau

Số A  = 30 000 + 500 + 30 + 1

Số B = 30 000 + 50 + 6

Số C = 30 500 + 7

Số D = 30 500 + 60 + 2

Hỏi có bao nhiêu số có kết quả làm tròn đến hàng trăm bằng 30 500?

Trả lời:

2 số : số A và số C

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 1: Ôn tập các số đến 100000

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay