Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000. Thuộc chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
Chơi trò chơi “truyền điện” để khởi động bài học.
+ Bạn đầu tiên được giáo viên chỉ định sẽ đọc một số có 5 chữ số bất kì.
+ Bạn đó sẽ được quyền chỉ định bạn tiếp theo đứng lên đọc số tự nhiên liền sau số đó.
+ Bạn nào đọc xong sẽ được chỉ định bạn tiếp theo. Cứ thế cho đến khi giáo viên hô dừng lại.
+ Mỗi bạn có 3 giây để suy nghĩ và nói. Bạn bất kì được chỉ định nếu nói sai hoặc chậm thời gian sẽ bị phạt nhảy lò cò một vòng quanh lớp.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
LUYỆN TẬP 1
Hoạt động 1: Hoàn thành BT1.
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
36515 | 3 | 6 | 5 | 1 | 5 | Ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm |
? | 6 | ? | 0 | 3 | ? | Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư |
? |
| 7 | 9 | ? | ? | Bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt |
? | ? | 0 | ? | ? | 9 | Hai mươi nghìn tám trăm linh chín |
Sản phẩm dự kiến:
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
36515 | 3 | 6 | 5 | 1 | 5 | Ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm |
61034 | 6 | 1 | 0 | 3 | 4 | Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư |
7941 |
| 7 | 9 | 4 | 1 | Bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt |
20809 | 2 | 0 | 8 | 0 | 9 | Hai mươi nghìn tám trăm linh chín |
Hoạt động 2: Hoàn thành BT2
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị
Sản phẩm dự kiến:
a) 42 530: bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi
b) 8 888: tám nghìn tám trăm tám mươi tám
c) 50 714: năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn
d) 94 005: chín mươi tư nghìn không trăm linh năm
Hoạt động 3: Hoàn thành BT3:
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Số?
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ?
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + ? + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + ? + 9
Sản phẩm dự kiến:
a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5
b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1
c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50
d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9
Hoạt động 4: Hoàn thành BT4
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Số?
Sản phẩm dự kiến:
a) 17 598 – 17 600 – 17601
b) 50 000 – 70 000 – 80 000 – 100 000
Hoạt động 5: Hoàn thành BT5
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
8 289 | 8 290 | 8 291 |
? | 42 135 | ? |
? | 80 000 | ? |
? | 99 999 | ? |
Sản phẩm dự kiến:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
8 289 | 8 290 | 8 291 |
42 134 | 42 135 | 42 136 |
79 999 | 80 000 | 80 001 |
99 998 | 99 999 | 100 000 |
LUYỆN TẬP 2
Hoạt động 1: Hoàn thành BT1
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
>>, <, =?
a)
9 897 … 10 000
68 534 … 68 499
34 000 … 33 979
b)
8 563 … 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 … 40 000 + 5 000 + 100 + 30
70 208 … 60 000 + 9 000 + 700 + 9
Sản phẩm dự kiến:
a) 9 897 < 10 000
68 534 > 68 499
34 000 > 33 979
b) 8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3
45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30
70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9
Hoạt động 2: Hoàn thành BT2
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:
A. 20 107
B. 19 482
C. 15 999
D. 18 700
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?
A. 57 680
B. 48 954
C. 84 273
D. 39 825
c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 12 900
B. 13 000
C. 12 000
D. 12 960
Sản phẩm dự kiến:
a) Đáp án đúng là: C
Số 20 107 có chữ số hàng chục nghìn là 2; các số còn lại có chữ số hàng chục nghìn là 1.
Các số 19 482; 15 999; 18 700 có chữ số hàng nghìn lần lượt là 9; 5; 8
Do 5 < 8 < 9 nên 15 999 < 18 700 < 19 482
Vậy số bé nhất trong các số trên là 15 999
b) Đáp án đúng là: D
Số 39 825 gồm 3 chục nghìn, 9 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 5 đơn vị.
c) Đáp án đúng là: B
Số 12 967 có chữ số hàng trăm là 9, do 9 > 5 nên khi làm tròn số 12 967 đến hàng nghìn, ta làm tròn lên thành số 13 000.
Hoạt động 3: Hoàn thành BT3
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Số?
Sản phẩm dự kiến:
6 547 = 6 000 + 500 + 40 + 7
35 802 = 30 000 + 5 000 + 800 + 2
50 738 = 50 000 + 700 + 30 + 8
96 041 = 90 000 + 6 000 + 40 + 1
Hoạt động 4: Hoàn thành BT4
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin phòng COVID – 19 như sau:
Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin
Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin
Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin
a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?
b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất.
Sản phẩm dự kiến:
a) Ngày Thứ Tư thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất (37 243 liều). Ngày Thứ Năm thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất (29 419 liều)
b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất: Thứ Năm, Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư
Hoạt động 5: Hoàn thành BT5
HS thảo luận trả lời câu hỏi:
Đố em!
Số 28 569 được xếp bởi các tính như sau:
Hãy chuyển một que tính để tạo thành số bé nhất.
Sản phẩm dự kiến:
Em tiến hành chuyển que tính để tạo thành số: 20 568
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Số 13786 được đọc là:
A. Mười ba nghìn sáu trăm tám mươi sáu
B. Mười ba nghìn không trăm linh bốn
C. Mười ba nghìn bảy trăm tám mươi sáu
D. Hai mươi nghìn tám trăm mười ba
Câu 2: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
A. 99999
B. 99900
C. 99990
D. 100010
Câu 3: Viết số chẵn liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu: 9780 = 9000 + 700 + 80
A. 1000 = 1000 + 0
B. 9998 = 9000 + 900 + 90 + 8
C. 1001 = 1001 + 1
D. 1002 = 1000 + 2
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: D
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Cho biết cách đọc của các số sau:
a) 25 497
b) 31 824
c) 47 356
d) 89 201
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào dấu “ ? ”.
a) 20,000 + 3,000 + 200 + 50 + 9 .?. 23,259
b) 15,000 + 2,500 + 400 + 30 + 5 .?. 17,000
c) 75,000 - 25,000 .?. 39,000
d) 12,345 + 5,678 - 3,210 .?. 15,000
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức
Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời
Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối
Giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Phiếu bài tập tuần toán 4 kết nối tri thức
Giáo án toán 4 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
File word đáp án toán 4 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời
Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo
Phiếu bài tập tuần toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 4 chân trời sáng tạo có ma trận
File word đáp án toán 4 chân trời sáng tạo