Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000. Thuộc chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án và PPT Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
Giáo án điện tử Toán 4 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Chơi trò chơi “truyền điện” để khởi động bài học.

+ Bạn đầu tiên được giáo viên chỉ định sẽ đọc một số có 5 chữ số bất kì.

+ Bạn đó sẽ được quyền chỉ định bạn tiếp theo đứng lên đọc số tự nhiên liền sau số đó.

+ Bạn nào đọc xong sẽ được chỉ định bạn tiếp theo. Cứ thế cho đến khi giáo viên hô dừng lại.

+ Mỗi bạn có 3 giây để suy nghĩ và nói. Bạn bất kì được chỉ định nếu nói sai hoặc chậm thời gian sẽ bị phạt nhảy lò cò một vòng quanh lớp.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

LUYỆN TẬP 1

Hoạt động 1: Hoàn thành BT1.

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

36515

3

6

5

1

5

Ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm

?

6

?

0

3

?

Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư

?

 

7

9

?

?

Bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt

?

?

0

?

?

9

Hai mươi nghìn tám trăm linh chín

Sản phẩm dự kiến:

Viết số

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Đọc số

36515

3

6

5

1

5

Ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm

61034

6

1

0

3

4

Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư

7941

 

7

9

4

1

Bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt

20809

2

0

8

0

9

Hai mươi nghìn tám trăm linh chín

Hoạt động 2: Hoàn thành BT2

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục

b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị

c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị

d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị

Sản phẩm dự kiến:

a) 42 530: bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi

b) 8 888: tám nghìn tám trăm tám mươi tám

c) 50 714: năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn

d) 94 005: chín mươi tư nghìn không trăm linh năm

Hoạt động 3: Hoàn thành BT3: 

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Số?

a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + ?

b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + ? + 70 + 1

c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + ?

d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + ? + 9

Sản phẩm dự kiến:

a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5

b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1

c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50

d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9

Hoạt động 4: Hoàn thành BT4

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Số?

Sản phẩm dự kiến:

a) 17 598 – 17 600 – 17601 

b) 50 000 – 70 000 – 80 000 – 100 000

Hoạt động 5: Hoàn thành BT5

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Số?

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

8 289

8 290

8 291

?

42 135

?

?

80 000

?

?

99 999

?

Sản phẩm dự kiến:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

8 289

8 290

8 291

42 134

42 135

42 136

79 999

80 000

80 001

99 998

99 999

100 000

LUYỆN TẬP 2

Hoạt động 1: Hoàn thành BT1

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

>>, <, =?

a) 

9 897 … 10 000

68 534 … 68 499

34 000 … 33 979

b) 

8 563 … 8 000 + 500 + 60 + 3

45 031 … 40 000 + 5 000 + 100 + 30

70 208 … 60 000 + 9 000 + 700 + 9

Sản phẩm dự kiến:

a) 9 897 < 10 000

68 534 > 68 499

34 000 > 33 979

b) 8 563 = 8 000 + 500 + 60 + 3

45 031 < 40 000 + 5 000 + 100 + 30

70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9

Hoạt động 2: Hoàn thành BT2

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Chọn câu trả lời đúng.

a) Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:

A. 20 107

B. 19 482

C. 15 999

D. 18 700

b) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8?

A. 57 680

B. 48 954

C. 84 273

D. 39 825

c) Số dân của một phường là 12 967 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:

A. 12 900

B. 13 000

C. 12 000

D. 12 960

Sản phẩm dự kiến:

a) Đáp án đúng là: C

Số 20 107 có chữ số hàng chục nghìn là 2; các số còn lại có chữ số hàng chục nghìn là 1.

Các số 19 482; 15 999; 18 700 có chữ số hàng nghìn lần lượt là 9; 5; 8

Do 5 < 8 < 9 nên 15 999 < 18 700 < 19 482

Vậy số bé nhất trong các số trên là 15 999

b) Đáp án đúng là: D

Số 39 825 gồm 3 chục nghìn, 9 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 5 đơn vị.

c) Đáp án đúng là: B

Số 12 967 có chữ số hàng trăm là 9, do 9 > 5 nên khi làm tròn số 12 967 đến hàng nghìn, ta làm tròn lên thành số 13 000.

 

Hoạt động 3: Hoàn thành BT3

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Số?

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (trang 6) | Giải Toán lớp 4

Sản phẩm dự kiến:

6 547 = 6 000 + 500 + 40 + 7

35 802 = 30 000 + 5 000 + 800 + 2

50 738 = 50 000 + 700 + 30 + 8

96 041 = 90 000 + 6 000 + 40 + 1

Hoạt động 4: Hoàn thành BT4

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin phòng COVID – 19 như sau:

Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin

Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin

Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin

Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin

a) Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?

b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất.

Sản phẩm dự kiến:

a) Ngày Thứ Tư thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất (37 243 liều). Ngày Thứ Năm thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất (29 419 liều)

b) Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc-xin đã tiêm được từ ít nhất đến nhiều nhất: Thứ Năm, Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư

Hoạt động 5: Hoàn thành BT5

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Đố em!

Số 28 569 được xếp bởi các tính như sau:

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (trang 6) | Giải Toán lớp 4

Hãy chuyển một que tính để tạo thành số bé nhất.

Sản phẩm dự kiến:

Em tiến hành chuyển que tính để tạo thành số: 20 568

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (trang 6) | Giải Toán lớp 4

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Số 13786 được đọc là:

A. Mười ba nghìn sáu trăm tám mươi sáu

B. Mười ba nghìn không trăm linh bốn

C. Mười ba nghìn bảy trăm tám mươi sáu

D. Hai mươi nghìn tám trăm mười ba

Câu 2: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:

A. 99999

B. 99900

C. 99990

D. 100010

Câu 3: Viết số chẵn liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu: 9780 = 9000 + 700 + 80

A. 1000 = 1000 + 0

B. 9998 = 9000 + 900 + 90 + 8

C. 1001 = 1001 + 1

D. 1002 = 1000 + 2

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: D

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Cho biết cách đọc của các số sau:

a) 25 497

b) 31 824

c) 47 356

d) 89 201

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào dấu “ ? ”.

a) 20,000 + 3,000 + 200 + 50 + 9 .?. 23,259

b) 15,000 + 2,500 + 400 + 30 + 5 .?. 17,000

c) 75,000 - 25,000 .?. 39,000

d) 12,345 + 5,678 - 3,210 .?. 15,000

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 kết nối tri thức

Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối

Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay