Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối Bài 3: Bản vẽ chi tiết

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối tri thức Bài 3: Bản vẽ chi tiết. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: BẢN VẼ CHI TIẾT

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm:

  1. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
  2. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
  3. Hình cắt và hình chiếu bằng
  4. Hình cắt và hình chiếu

Câu 2: Để diễn tả rõ ràng cấu tạo bên trong của vật thể, thường dùng phương pháp gì?

  1. Hình chiếu đứng
  2. Hình chiếu bằng
  3. Hình chiếu cạnh
  4. Hình cắt

Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 4: Tên gọi hình chiếu và vị trí hình cắt của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ

  1. Khung tên
  2. Hình biểu diễn
  3. Kích thước
  4. Yêu cầu kỹ thuật

Câu 5: “Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:

  1. Giống nhau
  2. Tương tự nhau
  3. Khác nhau
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Bản vẽ chi tiết không bao gồm thành phần nào?

  1. Hình biểu diễn
  2. Kích thước
  3. Lí do thực hiện
  4. Khung tên.

Câu 7: Trong bản vẽ chi tiết, các kích thước thể hiện:

  1. Tốc độ quay của các bộ phận chi tiết máy.
  2. Quy mô hoạt động của các bộ phận chi tiết máy.
  3. Độ lớn các bộ phận của chi tiết máy.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Đọc bản vẽ sau và trả lời câu hỏi 8, câu hỏi 9

Hình 2

Câu 8: Kích thước chung của chi tiết trong hình 2 là gì?

  1. 50, 30, 25
  2. 50, 30, 14
  3. 50, 30, 10
  4. 50, 30, 25, 30

Câu 9: Yêu cầu kỹ thuật về gia công của chi tiết trong hình 2 là gì?

  1. Làm tù cạnh
  2. Mạ kẽm
  3. Làm tù cạnh và mạ kẽm
  4. Không có yêu cầu kỹ thuật về gia công

Câu 10: Ý nghĩa của kí hiệu M8x1 là gì?

  1. M là kí hiệu ren hình chữ M, 8 là kích thước đường kính d của ren; 1 là kích thước bước ren P
  2. M là kí hiệu ren cỡ M, 8 là kích thước đường kính d của ren; 1 là kích thước bước ren P
  3. M là kí hiệu ren hệ mét, 8 là kích thước đường kính d của ren; 1 là kích thước bước ren P
  4. M là kí hiệu của tên ren, 8: kích thước đường kính d của ren; 1: kích thước bước ren P

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước?

  1. Hình biểu diễn
  2. Kích thước
  3. Yêu cầu kỹ thuật
  4. Khung tên

Câu 2: Kích thước chung của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ

  1. Khung tên
  2. Hình biểu diễn
  3. Kích thước
  4. Yêu cầu kĩ thuật

Câu 3: Bản vẽ chi tiết là gì?

  1. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết
  2. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết
  3. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết
  4. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết

Câu 4: Nội dung phần “vật liệu” thuộc trình tự đọc nào?

  1. Khung tên
  2. Hình biểu diễn
  3. Kích thước
  4. Yêu cầu kỹ thuật

Câu 5: Trong sản xuất, muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải:

  1. Chế tạo chi tiết theo bản vẽ chi tiết
  2. Lắp ráp chi tiết theo bản vẽ lắp
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Đáp án khác

Câu 6: Đâu không phải một yêu cầu kĩ thuật thường thấy?

  1. Làm tù cạnh
  2. Mạ kẽm
  3. Tôi cứng
  4. Phá vỡ cấu trúc

Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:

  1. Dùng để chế tạo chi tiết máy
  2. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
  3. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
  4. Đáp án khác

Đọc bản vẽ sau là trả lời các câu hỏi (từ câu 8 đến câu 9)

Hình 1

Câu 8: Tên gọi chi tiết ở bản vẽ trong hình 1 là gì?

  1. Nắp
  2. Gối đỡ
  3. Vòng đai
  4. Ống lót

Câu 9: Chi tiết ở bản vẽ trong Hình 1 được làm bằng vật liệu gì?

  1. Thép
  2. Đồng
  3. Kẽm
  4. Nhựa

Câu 10: Cho biết tên gọi hình chiếu của bản vẽ chi tiết vòng đai

  1. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng
  2. Hình cắt ở hình chiếu đứng, hình chiếu bằng
  3. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
  4. Hình chiếu đứng, hình cắt ở hình chiếu bằng

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Các nội dung nào có trong khung tên?

Câu 2 (4 điểm): Quan sát hình vẽ sau và cho biết hình vẽ trên có những thông tin gì?

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Hãy nêu trình tự đọc của một bản vẽ chi tiết

Câu 2 (4 điểm): Quan sát Hình 3.3 và cho biết tên gọi của chi tiết được biểu diễn trong hình là gì. Hãy mô tả hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết đó.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Nội dung phần yêu cầu kỹ thuật gồm:

  1. Chỉ dẫn về gia công
  2. Chỉ dẫn về xử lí bề mặt
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 2: Trong bản vẽ chi tiết, các hình biểu diễn thể hiện:

  1. Hình dạng của chi tiết máy
  2. Hình dạng của ren xoắn
  3. Cơ chế vận hành của chi tiết máy
  4. Trong bản vẽ chi tiết không có các hình biểu diễn.

Câu 3: Tên gọi hình chiếu của chi tiết ở bản vẽ trong Hình 1 là:

Hình 1

  1. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
  2. Hình chiếu đứng, hình cắt ở hình chiếu bằng
  3. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng
  4. Hình chiếu bằng, hình cắt ở hình chiếu đứng

Câu 4: Trong sản xuất, muốn tạo ra một sản phẩm, trước hết phải:

  1. Chế tạo chi tiết theo bản vẽ chi tiết
  2. Lắp ráp chi tiết theo bản vẽ lắp
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Đáp án khác
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Bản vẽ chi tiết là gì? Hãy nêu các nội dung của bản vẽ chi tiết.

Câu 2: Nêu kích thước của chi tiết

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:

  1. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật
  2. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật
  3. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kỹ thuật
  4. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kỹ thuật

Câu 2: Tên gọi hình chiếu và vị trí hình cắt của chi tiết nằm trong trình tự nào khi đọc bản vẽ

  1. Khung tên
  2. Hình biểu diễn
  3. Kích thước
  4. Yêu cầu kỹ thuật

Câu 3: Bản vẽ chi tiết không bao gồm thành phần nào?

  1. Hình biểu diễn
  2. Kích thước
  3. Lí do thực hiện
  4. Khung tên.

Câu 4: Để diễn tả rõ ràng cấu tạo bên trong của vật thể, thường dùng phương pháp gì?

  1. Hình chiếu đứng
  2. Hình chiếu bằng
  3. Hình chiếu cạnh
  4. Hình cắt
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Hãy nêu nội dung cần có của các hình biểu diễn. Kích thước gồm các yếu tố nào?

Câu 2: Trong bản vẽ chi tiết thường ghi các kích thước của vật thể. Em hãy cho biết ý nghĩa của các kích thước đó.

 

=> Giáo án Công nghệ 8 kết nối bài 3: Bản vẽ chi tiết

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay