Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối Bài 1: Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối tri thức Bài 1: Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: MỘT SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước:

  1. 841 x 594.
  2. 594 × 420.
  3. 420 x 297.
  4. 297 × 210.

Câu 2: Quy định về chiều rộng lề bên trái trong khung bản vẽ là bao nhiêu?

  1. 10 mm
  2. 20 mm
  3. 30 mm
  4. 40 mm

Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để

  1. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
  2. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất.
  3. Đường kích thước, đường gióng,
  4. Vẽ đường tâm, đường trục.

Câu 4: Đâu là hình dạng của nét liền mảnh?

Câu 5: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?

  1. Bản vẽ cơ khí
  2. Bản vẽ xây dựng
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

Câu 6: Bản vẽ kĩ thuật thường dùng trong lĩnh vực nào?

  1. Y tế
  2. Giao thông
  3. Ẩm thực
  4. Tất cả các lĩnh vực trên

Câu 7: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để

  1. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy.
  2. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất.
  3. Vẽ đường tâm, đường trục.
  4. Một đáp án khác

Câu 8: Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 20mm và 10mm. Tỉ lệ vẽ là:

  1. 1 : 2
  2. 1 : 4
  3. 1 : 5
  4. 1 : 10

Câu 9: Những vị trí nào được biểu diễn bằng nét đứt mảnh trong hình bên dưới?

  1. Vị trí A, D, E
  2. Vị trí D, E, G
  3. Chỉ có vị trí D, E
  4. Chỉ có vị trí D, G

Câu 10: TCVN 7583-1:2006 là quy định về tiêu chuẩn gì trong bản vẽ kĩ thuật?

  1. Quy định về khung bản vẽ kĩ thuật
  2. Quy định về khung tên của bản vẽ kĩ thuật
  3. Quy định về khổ giấy của các bản vẽ kĩ thuật
  4. Quy định về ghi kích thước bản vẽ

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Khổ giấy A3 là khổ giấy có kích thước:

  1. 841 x 594.
  2. 594 × 420.
  3. 297 x 420.
  4. 297 × 210.

Câu 2: Quy định về chiều rộng lề bên phải, bên trên, bên dưới trong khung bản vẽ là bao nhiêu?

  1. 10 mm
  2. 20 mm
  3. 30 mm
  4. 40 mm

Câu 3: Vị trí của khung tên trên bản vẽ được nằm ở đâu?

  1. Góc bên phải phía trên bản vẽ
  2. Góc bên phải phía dưới bản vẽ
  3. Góc bên trái phía trên bản vẽ
  4. Góc bên trái phía dưới bản vẽ

Câu 4: Đâu là hình dạng của nét liền đậm?

Câu 5: Giá trị kích thước cho biết điều gì?

  1. Số chỉ của kích thước trên bản vẽ, phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ
  2. Số chỉ trị số kích thước thực, không phụ thuộc vào tỉ lệ bản vẽ
  3. Chỉ cho biết số chỉ của kích thước dài
  4. Chỉ cho biết giá trị kích thước đường kính và bán kính của cung tròn, đường tròn

Câu 6: Chỉ ra phát biểu đúng.

  1. Đường kích thước được vẽ bằng nét đứt mảnh.
  2. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu.
  3. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền đậm và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu.
  4. Đường kích thước được vẽ bằng nét gạch dài – chấm – mảnh

Câu 7: Chỉ ra phát biểu đúng.

  1. Đường gióng được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường gióng nên vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước.
  2. Đường gióng được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường gióng nên vẽ song song với độ dài cần ghi kích thước.
  3. Đường gióng được vẽ bằng nét đứt mảnh. Đường gióng nên vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước.
  4. Đường gióng được vẽ bằng nét đứt mảnh. Đường gióng nên vẽ song song với độ dài cần ghi kích thước.

Câu 8: Khổ giấy A0 được tạo thành từ bao nhiêu khổ giấy A4?

  1. 12
  2. 14
  3. 16
  4. 20
    Câu 9: Một vòng đai có kích thước là 280 mm và 100 mm. Trên bản vẽ, bề mặt đó được vẽ với kích thước tương ứng là 140mm và 50mm. Tỉ lệ vẽ là:
  5. 1 : 2
  6. 1 : 4
  7. 1 : 5
  8. 1 : 10

Câu 10: TCVN 7285:2003 là quy định về tiêu chuẩn gì trong bản vẽ kĩ thuật?

  1. Quy định về khung bản vẽ kĩ thuật
  2. Quy định về khung tên của bản vẽ kĩ thuật
  3. Quy định về khổ giấy của các bản vẽ kĩ thuật
  4. Quy định về ghi kích thước bản vẽ

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Trong một bản vẽ kỹ thuật, làm thế nào để phân biệt giữa giá trị kích thước và kích thước dài?

Câu 2 (4 điểm): Quan sát Hình 1.2 và nêu cách tạo ra các khổ giấy chính từ khổ giấy A0.

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Nêu một số yêu cầu khi đo kích thước.

Câu 2 (4 điểm): Quan sát và cho biết tên gọi của các nét vẽ được sử dụng trong Hình 1.4.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Khổ giấy A0 là khổ giấy có kích thước:

  1. 841 x 594.
  2. 1 189 x 841
  3. 297 x 420.
  4. 594 x 420

Câu 2: Tỉ lệ bản vẽ là gì?

  1. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.
  2. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể
  3. Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước thực của vật thể và 2 lần kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể
  4. Tỉ lệ là tích giữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.

Câu 3: Đâu là hình dạng của nét đứt mảnh?

Câu 4: Để ghi được một kích thước thường có bao nhiêu thành phần?

  1. Gồm 2 phần
  2. Gồm 3 phần
  3. Gồm 4 phần
  4. Gồm 5 phần
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Hãy nêu khái niệm của bản vẽ kĩ thuật?

Câu 2: Vì sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ “chung dung trong kĩ thuật?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Có bao nhiêu loại nét vẽ thường dùng trong bản vẽ kĩ thuật:

  1. 3.
  2. 4.
  3. 5.
  4. 6.

Câu 2: Đâu là hình dạng của nét gạch dài – chấm – gạch dài?

Câu 3: Kí hiệu của Tiêu Chuẩn Việt Nam về bản vẽ kĩ thuật là?

  1. TCVN
  2. ISO
  3. TCQT
  4. Không có kí hiệu cụ thể

Câu 4: Khái niệm bản vẽ kĩ thuật:

  1. Là tài liệu kỹ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ, biểu diễn hình dạng, kích thước, và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.
  2. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp.
  3. Là tài liệu cần thiết khi bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm.
  4. Một đáp án khác
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Một bạn học sinh vẽ bản vẽ kĩ thuật với nhưng lại dùng nét đứt mảnh khi vẽ đường bao thấy. Theo em bản vẽ đấy có hợp lệ không, vì sao?

Câu 2: Bản vẽ kĩ thuật có vai trò như thế nào đối với đời sống?

 

=> Giáo án Công nghệ 8 kết nối bài 1: Một số tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay