Câu hỏi tự luận công nghệ 8 kết nối tri thức Bài 3: Bản vẽ chi tiết

Bộ câu hỏi tự luận Công nghệ 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 3: Bản vẽ chi tiết. Cách giải thích nghĩa của từ. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Công nghệ 8 Kết nối tri thức.

BÀI 3: BẢN VẼ CHI TIẾT

(20 câu)

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Bản vẽ chi tiết là gì?

Giải:

Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết, được sử dụng để chế tạo và kiểm tra.

 

Câu 2: Hãy nêu nội dung cần có của các hình biểu diễn.

Giải:

Các hình biểu diễn gồm hình chiếu, hình cắt,… diễn tả hình dạng, cấu tạo của chi tiết.

 

Câu 3: Kích thước gồm các yếu tố nào?

Giải:

Kích thước gồm các kích thước xác định độ lớn của chi tiết

 

Câu 4: Các yêu cầu kĩ thuật bao gồm những gì?

Giải:

Các yêu cầu kĩ thuật gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt

 

Câu 5: Các nội dung nào có trong khung tên?

Giải:

Khung tên gồm tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ,…

 

Câu 6: Hãy nêu trình tự đọc của một bản vẽ chi tiết

Giải:

  1. Khung tên
  2. Hình biểu diễn
  3. Kích thước
  4. Yêu cầu kĩ thuật

Câu 7: Hãy nêu các nội dung của bản vẽ chi tiết.

Giải:

Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.

 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Dựa vào hình vẽ sau để trả lời các câu hỏi dưới đây

Câu 1: Hãy cho biết tên gọi chi tiết trong bản vẽ là gì?

Giải:

Tên gọi chi tiết: gối đỡ

 

Câu 2: Hãy cho biết các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết đó.

Giải:

Các yêu cầu kĩ thuật bao gồm:

  • Gia công: Làm tù cạnh
  • Xử lí bề mặt: Mạ kẽm

 

Câu 3: Hãy cho biết tên gọi hình chiếu của chi tiết đó

Giải:

- Tên gọi các hình chiếu: hình chiếu đứng, hình chiếu bằng

 

Câu 4: Nêu kích thước của chi tiết

Giải:

- Kích thước chung: 50, 25, 25

- Kích thước chi tiết các phần: chiều dài 50, chiều rộng 25, chiều cao 25, đường kính Ø20.

 

Câu 5: Vật liệu chế tạo của chi tiết là gì? Tỉ lệ là bao nhiêu?

Giải:

- Vật liệu chế tạo: Thép

- Tỉ lệ: 1:1

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Dựa vào các câu trả lời ở phần 2, hãy đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ.

Giải:

Trình tự đọc

Nội dung 

Kết quả đọc bản vẽ gối đỡ

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu 

- Tỉ lệ 

- Gối đỡ

- Thép

- 1 : 1

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Các hình biểu diễn khác (nếu có)

Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng

3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các phần của chi tiết

- 50, 25, 25

- Chiều dài 50; chiều rộng 25; chiều cao 25; đường kính Ø 20 mm

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Gia công

- Xử lí bề mặt

- Làm tù cạnh

- Mạ kẽm

Câu 2: Hình 3.1 là một bản vẽ chi tiết, em hãy cho biết trên bản vẽ đó có những gì?

Giải:

- Các thông tin về bản vẽ:

+ Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh và mạ kẽm

+ Đường kính vòng ngoài: 14 mm

+ Đường kính vòng trong: 8 mm

+ Ngày vẽ: 04/06, người vẽ Lê Thị A

+ Ngày kiểm tra: 04/06, người kiểm tra Trần Văn B

+ Vật liệu: thép

+ Tờ số 3

 

Câu 3: Quan sát Hình 3.3 và cho biết tên gọi của chi tiết được biểu diễn trong hình là gì. Hãy mô tả hình dạng, kích thước và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết đó.

 

 

Giải:

- Tên gọi chi tiết: đầu côn

- Hình dạng: nón cụt

- Kích thước:

+ Đường kính vòng ngoài: Ø30 mm

+ Đường kính vòng trong: Ø20 mm

+ Đường kính khoét: Ø10 mm

+ Chiều cao: 40 mm

+ Độ dày đáy: 10 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh, mạ kẽm.

 

Câu 4: Quan sát hình vẽ sau và cho biết hình vẽ trên có những thông tin gì?

Giải:

Bản vẽ trên cho ta biết:

- Tên vật thể: Vòng chặn

- Vật liệu làm ra vật thể: Thép

- Tỉ lệ vẽ của vật thể so với kích thước thực tế: 1:1

-  Yêu cầu kĩ thuật của vật thể: Tôi cứng và mạ kẽm

-  Mặt cắt hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể cùng với các thông số như đường kính, chiều dài, rộng….  của vật thể

 

Câu 5: Trong bản vẽ chi tiết thường ghi các kích thước của vật thể. Em hãy cho biết ý nghĩa của các kích thước đó.

Giải:

Các kích thước trên bản vẽ chi tiết giúp xác định độ lớn của chi tiết, cần thiết cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Đọc bản vẽ chi tiết sau

Giải:

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ côn có ren

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu

- Tỉ lệ

- Côn có ren

- Thép

- 1:1

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Các hình biểu diễn khác (nếu có)

- Hình chiếu cạnh

- Hình cắt trên hình chiếu đứng

3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các thành phần của chi tiết

- Ø18, 10

- Đầu lớn Ø18, đầu bé Ø14. Kích thước ren M8x1 (ren hệ mét, đường kính d = 8, bước ren p = 1).

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Gia công

- Xử lí bề mặt

- Tôi cứng

- Mạ kẽm

 

Câu 2: Đọc bản vẽ chi tiết sau

Giải:

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ ống lót

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu

- Tỉ lệ

- Ống lót

- Thép

- 1:1

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Các hình biểu diễn khác (nếu có)

- Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh

3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các thành phần của chi tiết

- Ø28, 35

- Đường kính ngoài Ø28. Đường kính lỗ Ø16. Chiều dài 35.

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Gia công

- Xử lí bề mặt

- Làm tù cạnh

- Mạ kẽm

 

Câu 3: Đọc bản vẽ chi tiết sau

Giải:

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ vòng đai

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu

- Tỉ lệ

- Vòng đai

- Thép

- 1:2

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Các hình biểu diễn khác (nếu có)

- Hình chiếu đứng

- Hình cắt trên hình chiếu đứng

3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các thành phần của chi tiết

- 140, 50, R39

- Bán kính trong R25, chiều dày 10, đường kính lỗ Ø12, khoảng cách 2 lỗ 110.

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Gia công

- Xử lí bề mặt

- Làm tù cạnh

- Mạ kẽm



=> Giáo án Công nghệ 8 kết nối bài 3: Bản vẽ chi tiết

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi tự luận công nghệ 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay