Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối Bài 8: Gia công cơ khí bằng tay

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối tri thức Bài 8: Gia công cơ khí bằng tay. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 8: GIA CÔNG CƠ KHÍ BẰNG TAY

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Độ dài của thước lá là

  1. 150 – 1000 mm
  2. 300 – 2000 mm
  3. 50 – 1000 mm
  4. 500 – 5000 mm

Câu 2: Có mấy loại dũa?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 3: Đo và vạch dấu là gì?

  1. Là việc thể hiện hình dạng và kích thước thực tế của sản phẩm lên vật liệu cần gia công
  2. Là việc đánh đánh dấu độ dài của sản phẩm lên vật liệu cần gia công
  3. Là việc thể hiện kích thước ước tính của sản phẩm lên vật liệu cần gia công
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Có mấy quy định về an toàn khi cưa?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 5: Đâu không phải dụng cụ đo góc?

  1. Ê ke vuông
  2. Ê ke góc
  3. Com-pa
  4. Thước đo góc vạn năng

Câu 6: Khi chọn và lắp êtô cần chú ý điều gì?

  1. Thấp hơn tầm vóc người đứng
  2. Song song với tầm vóc người đứng
  3. Vừa tầm vóc người đứng
  4. Tất cả đều sai

Câu 7: Đâu là đáp án đúng về vị trí ứng với thước cặp?

  1. (1) - Thang đo chính
  2. (2) - Du xích
  3. (3) - Thước đo chiều sâu
  4. (4) – Khung động

Câu 8: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?

  1. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt
  2. Dũa không cần cán
  3. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
  4. Đáp án khác

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

  1. Kẹp vật cưa đủ chặt
  2. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
  3. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
  4. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt

Câu 10: Dụng cụ kẹp dùng để giữ chặt chi tiết, giúp việc gia công, sửa chữa, lắp ráp các chi tiết cơ khí được thực hiện một cách dễ dàng là

  1. Cưa
  2. Dũa
  3. Ê tô
  4. Đáp án khác

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Đo kích thước bằng thước cặp trải qua mấy bước

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 2: Có mấy yêu cầu về an toàn khi dũa

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 3: Cưa và đục là phương pháp gia công thô được sử dụng khi lượng dư gia công

  1. Nhỏ
  2. Vừa
  3. Lớn
  4. Đáp án khác

Câu 4: Nối các bước thực hiện của vạch dấu trên mặt phẳng với yêu cầu kĩ thuật tương ứng

1. Bôi vôi hoặc phấn màu lên bề mặt phôi.

a – Đảm bảo tương quan hình học giữa các đường đã dựng hình

2. Kết hợp các dụng cụ đo thích hợp để vẽ hình dạng của chi tiết lên phôi.

b – Các đường gạch, đường kẻ hiện thị rõ trên bề mặt phôi

3. Vạch các đường bao của chi tiết hoặc dùng chấm dấu chấm theo đường bao

c – Vôi hoặc phấn được bôi đủ và đúng vị trí cần vạch dấu

  1. 1 – a, 2 – b, 3 – c
  2. 1 – b; 2 – c; 3 – a
  3. 1 – c; 2 – a; 3 – b
  4. 1 – b; 2 – a; 3 - c

Câu 5: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 6: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì? 

  1. Dùng búa có cán bị vỡ, nứt
  2. Dùng đục bị mẻ
  3. Kẹp vật vào êtô phải đủ chặt
  4. Tất cả đều đúng

Câu 7: Cách cầm dũa nào sau đây đúng với quy tắc?

  1. Tay phải cầm dũa hơi ngửa lòng bàn tay
  2. Tay trái đặt hẳn lên đầu dũa.
  3. Đáp án A và B
  4. Đáp án A hoặc B

Câu 8: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô

  1. Dưới 10 mm
  2. Trên 20 mm
  3. Từ 10 – 20 mm
  4. Đáp án khác

Câu 9: Thứ tự vạch dấu là?

  1. Vạch các đường dấu thẳng đứng, sau đó vạch các đường dấu nằm ngang và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các cung tròn, đường tròn.
  2. Vạch các đường dấu nằm ngang, sau đó vạch các đường dấu thẳng đứng và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các cung tròn, đường tròn.
  3. Vạch các cung tròn, đường tròn, sau đó vạch các đường dấu nằm ngang và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch các đường dấu thẳng đứng.
  4. Vạch các đường dấu nằm ngang, sau đó vạch các cung tròn, đường tròn và đường dấu nằm nghiêng, cuối cùng vạch đường dấu thẳng đứng.

Câu 10: Khi nào thì ta sử dụng cách đánh búa quanh cánh tay?

  1. Khi đục bóc lớp phoi mỏng dưới 0,5 mm
  2. Khi đục lấy đi lớp phoi có chiều dày khoảng 0,5 – 1,5 mm
  3. Khi cần đục lấy đi lớp phoi dày từ 1,5 – 2 mm
  4. Đáp án khác

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, em hãy nêu một vài chi tiết về thước lá (vật liệu chế tạo, chiều dày, chiều rộng, chiều dài, mục đích sử dụng,…)

Câu 2 (4 điểm): Hãy gọi tên các loại dũa trong hình.

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, em hãy nêu một vài chi tiết về thước cặp (vật liệu chế tạo, mục đích sử dụng,…)

 Câu 2 (4 điểm): Hình dưới đây mô tả cấu tạo cưa tay, em hãy điền tên các chi tiết theo số thứ tự.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Kỹ thuật đục gồm mấy nội dung?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 2: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu?

  1. 20 - 30cm
  2. 20 - 30mm
  3. 10 - 20mm
  4. Bất kì vị trí nào

Câu 3: Đâu không phải dụng cụ đo góc?

  1. Ê ke vuông
  2. Ê ke góc
  3. Com-pa
  4. Thước đo góc vạn năng

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?

  1. Kẹp vật cưa đủ chặt
  2. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
  3. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
  4. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Thế nào là dụng cụ cơ khí cầm tay? Cho ví dụ.

Câu 2: Em hãy cho biết nếu trong quá trình dũa mà dũa không được giữ thăng bằng thì bề mặt dũa sẽ như thế nào?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Yêu cầu về lưỡi cắt của đục

  1. Thẳng
  2. Cong
  3. Có thể thẳng hoặc cong
  4. Đáp án khác

Câu 2: Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào?

  1. Đẩy dũa tạo lực cắt
  2. Kéo dũa về tạo lực cắt
  3. Kéo dũa về không cần cắt
  4. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?

  1. Đứng thẳng
  2. Đứng thật thoải mái
  3. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
  4. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân

Câu 4: Đo kích thước bằng thước cặp trải qua mấy bước

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Em hãy cho biết phạm vi sử dụng của dụng cụ cơ khí cầm tay.

Câu 2: Em hãy cho biết khi đang dũa mà người dũa dùng tay gạt phoi trên bề mặt gia công sẽ xảy ra những hậu quả gì?

 

=> Giáo án Công nghệ 8 kết nối bài 8: Gia công cơ khí bằng tay

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay