Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 8 kết nối Bài 8: Acid

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Khoa học tự nhiên 8 (Hoá học) kết nối tri thức Bài 8: Acid. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 8: ACID

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Acid là

  1. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid
  2. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen
  3. những hợp chất trong phân tử có gốc acid
  4. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên hoặc gốc acid

Câu 2: Công thức phân tử của acid gồm

  1. một hay nhiều nguyên tử hydrogen
  2. một hay nhiều nguyên tử hydrogen và gốc acid
  3. một hay nhiều nguyên tử hydrogen hoặc gốc acid
  4. một hay nhiều gốc acid

Câu 3: Các acid như sulfuric acid, hydrochloric acid, acetic acid,… có nhiều ứng dụng quan trọng trong

  1. sản xuất
  2. công nghiệp
  3. đời sống
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Việc sử dụng acid không đúng cách sẽ gây

  1. Nguy hiểm cho người sử dụng
  2. Ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
  3. Lãng phí hóa chất
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5: Acid là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây?

  1. Xanh
  2. Đỏ
  3. Tím
  4. Vàng

Câu 6: Hãy cho biết gốc acid trong acid H2SO4

  1. SO4
  2. SO42-
  3. H2
  4. H2S

Câu 7: Hãy cho biết gốc acid trong acid HCl

  1. Cl-
  2. Cl
  3. H+
  4. HC

Câu 8: Hãy cho biết gốc acid trong acid HNO3

  1. H+
  2. NO3
  3. NO3-
  4. HNO2

Câu 9: Loại bỏ chất cặn trong dụng cụ đun nước bằng cách dùng

  1. muối
  2. giấm ăn hoặc chanh
  3. sulfuric acid
  4. permanganate

Câu 10: Hydrochloric acid có trong dạ dày đóng vai trò

  1. Thúc đẩy quá trình tiêu hóa thức ăn
  2. Kích thích ruột non và tụy sản xuất ra các enzyme tiêu hóa để phân giải chất béo, protein,…
  3. Tiêu diệt các vi khuẩn có hại từ bên ngoài vào dạ dày
  4. Tất cả các đáp án trên

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Điều nào không đúng khi nói về sulfuric acid

  1. Là chất lỏng, không màu, không bay hơi
  2. Sánh như dầu ăn, nặng gần gấp hai lần nước
  3. Tan vô hạn trong nước và tỏa nhiều nhiệt
  4. Là hóa chất thông dụng và an toàn

Câu 2: Đâu không phải ứng dụng của acetic acid

  1. Sản xuất sơn
  2. Chế biến thực phẩm
  3. Sản xuất phân bón
  4. Sản xuất dược phẩm

Câu 3: Đâu không phải là ứng dụng của hydrochloric acid

  1. Tẩy gỉ thép
  2. Chế biến thực phẩm
  3. Tổng hợp chất hữu cơ
  4. Xử lí pH nước bể bơi

Câu 4: Gốc acid của acid HNO3 hóa trị mấy?

  1. 2
  2. 3
  3. 1
  4. 4

Câu 5: Phản ứng giữa H2SO4 và KOH là phản ứng

  1. thế
  2. trung hoà
  3. phân huỷ
  4. hoá hợp

Câu 6: Quỳ tím chuyển đỏ khi cho vào dung dịch

  1. nước vôi trong
  2. sulfuric acid
  3. hydrochloric acid
  4. phosphorus(V) oxide

Câu 7: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

  1. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc
  2. Rót từng giọt nước vào axit
  3. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
  4. Cả 3 cách trên đều được

Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SOloãng?

  1. K
  2. Mg
  3. Zn
  4. Ag

Câu 9: Sục khí SO2 vào cốc đựng nước cất, cho quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím sẽ

  1. chuyển màu đỏ
  2. chuyển màu xanh
  3. chuyển màu vàng
  4. mất màu

Câu 10: Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra dung dịch có màu xanh lam?

  1. Zn
  2. CaO
  3. K2O
  4. CuO

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 ( 6 điểm). Acid là gì?

Câu 2 ( 4 điểm).  Hãy cho biết gốc acid trong các acid sau: H2CO3, HBr, CH3COOH.

ĐỀ 2

Câu 1 ( 6 điểm). Hãy nêu tính chất vật lí và các ứng dụng của hydrochloic acid.

Câu 2 ( 4 điểm).  Hãy nêu tính chất vật lí và các ứng dụng của axetic acid.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tên gọi của H2SO3

  1. Sulfurous acid
  2. Acid sulfurous
  3. Axit sulfuhiđric
  4. Axit sulfuro

Câu 2: Acid tương ứng với sulfur(IV) oxide có công thức là

  1. H2SO3
  2. H2CO3
  3. H2SO4
  4. H3PO4

Câu 3: Một số kim loại tác dụng với dung dịch acid tạo thành muối và khí

  1. oxygen
  2. nitrogen
  3. hydrogen
  4. litium

Câu 4: Khi tan trong nước, acid tạo ra ion

  1. O2
  2. H2
  3. OH-
  4. H+
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Hãy nêu tính chất vật lí và các ứng dụng của sulfuric acid.

Câu 2: Người ta thường tránh muối dưa hay đựng sữa chua trong các dụng cụ làm bằng nhôm vì sao?

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Công thức phân tử của acid gồm

  1. một hay nhiều nguyên tử hydrogen
  2. một hay nhiều nguyên tử hydrogen và gốc acid
  3. một hay nhiều nguyên tử hydrogen hoặc gốc acid
  4. một hay nhiều gốc acid

Câu 2: Các acid như sulfuric acid, hydrochloric acid, acetic acid,… có nhiều ứng dụng quan trọng trong

  1. sản xuất
  2. công nghiệp
  3. đời sống
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 3: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch acid H2SOloãng?

  1. K
  2. Mg
  3. Zn
  4. Ag

Câu 4: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

  1. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc
  2. Rót từng giọt nước vào axit
  3. Rót từ từ axit vào nước và khuấy đều
  4. Cả 3 cách trên đều được
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Nêu tính chất hóa học của dung dịch acid.

Câu 2: Viết phương trình hóa học xảy ra cho các trường hợp sau

  1. a) Dung dịch HCl loãng tác dụng với Zn
  2. b) Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe
  3. c) Dung dịch HCl tác dụng với Al

 

=> Giáo án Hoá học 8 kết nối bài 8: Acid

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay