Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 kết nối tri thức (2) (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn KHTN 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 8 kết nối tri thức
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1 . Phản ứng hóa học là
A. quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
B. quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
C. sự trao đổi của hai hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới.
D. là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất.
Câu 2: Xử lí hóa chất thừa sau khi dùng xong như thế nào?
A. Đổ ngược lại vào lọ hóa chất. B. Đổ ra ngoài thùng rác
C. Xử lí theo hướng dẫn giáo viên. D. Có thể mang về tự thí nghiệm tại nhà
Câu 3: Thiết bị nào sau đây là thiết bị đo cường độ dòng điện?
A. Pin. B. Cầu chì. C. Ampe kế. D. Công tắc
Câu 4: Quá trình nào sau đây xảy ra biến đổi hóa học?
| A. Băng tan | B.Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi |
| C.Hòa tan đường vào nước | D.Cháy rừng |
Câu 5. Ở nhiệt độ 25 oC, khi cho 12 gam muối X vào 20 gam nước, khuấy kĩ thì còn lại 5 gam muối không tan. Tính độ tan của muối X.
A. 35 B. 36 C. 37 D. 38
Câu 6. Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 7. Tỉ lệ giữa khối lượng mol của khí A (MA) và khối lượng mol của khí B (MB) được gọi là
A. khối lượng mol B. thể tích mol
C. mol. D. tỉ khối của khí A đối với khí B
Câu 8. Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nung đá vôi. B. Phản ứng đốt cháy khí gas.
C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước. D. Phản ứng phân hủy đường.
Câu 9. Trong phản ứng: Magnesium + sulfuric acid → magnesium sulfate + khí hydrogen. Magnesium sulfate là
A. chất phản ứng. B. chất xúc tác. C. sản phẩm. D. chất môi trường.
Câu 10. Nồng độ mol cho biết
A. số mol chất tan có trong trong 1 lít dung dịch. B. số gam chất tan trong 1 lít nước.
C. số mol chất tan trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất tan trong 100 gam nước.
Câu 11..............................................
.............................................
.............................................
Câu 15. Muốn tăng áp suất thì:
A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ
B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ
D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
Câu 16. Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:
A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng
B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng
C. Chưa có thành phần khoáng
D. Chưa có thành phần cốt giao
Câu 17. Cơ thể người được chia làm mấy phần?
A. phần: đầu, thân và chân B. phần: đầu,tay và thân
C. phần: đầu, cổ, thân và các chi D. phần: đầu, cổ và thân
Câu 18. Quá trình tiêu hóa được thực hiện bởi hoạt động của:
A. Các tuyến tiêu hóa B. Các cơ quan trong ống tiêu hóa
C. Hoạt động của các enzyme D. Các cơ quan trong ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa.
Câu 19. Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận:
A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản
Câu 20. Từ thí nghiệm về xương, ta chứng minh được xương có chứa nước và 2 thành phần hóa học là:
A. Chất hữu cơ và vitamin B. Chất vô cơ và muối khoáng
C. Chất hữu cơ và chất vô cơ D. Chất cốt giao và chất hữu cơ
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21: (1,5 điểm).............................................
.............................................
.............................................
Câu 22:(1điểm) Cho kim loại Magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch Hydrochloric acid (HCl) tạo ra Magnesium chloride (MgCl2) và khí hydrogen (H2).
Cho biết khối lượng của Mg và HCl lần lượt là 2,4 và 7,3 g; khối lượng của MgCl2 là 9,5g.
- Hãy tính khối lượng của khí H2 bay lên.
- Tính thể tích của lượng khí H2 sinh ra ở trên đo ở điều kiện chuẩn (25o C,1bar).
Câu 23: (1,25 điểm)
a. Viết công thức tính áp suất trên một bề mặt.
b. Áp lực của gió lên một cánh cửa là 7000 N, biết diện tích cảu cánh cửa là 3,5 m2.Tính áp suất của gió tác dụng vào cửa?
Câu 24:( 1,5 điểm )
a. Nêu một số biện pháp phòng bệnh và bảo vệ hệ vận động:
b. Người bị bệnh viêm loét dạ dày – tá tràng nên và không nên sử dụng các loại thực phẩm nào?
(Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố như sau:
H = 1 ; O = 16 ; C = 12 ; Ca = 40)
…. Hết….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
A.TRẮC NGHIỆM – 5 điểm. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm).............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
a) Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 (tuần 9)
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận )
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 6 câu, vận dụng: 2 câu)
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm, Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,5 điểm)
| Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số | Điểm số | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | ||
| Mở đầu | 2 (0.5) | 2 | 0,5 | ||||||||
| Chủ đề 1. Phản ứng hóa học | 1 (1) | 5 (1,25) | 1 (0,5) | 3 (0,75) | 1 (1) | 2 | 8 | 4,5 | |||
| Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất | 1 (0,5) | 3 (0,75) | 1 (0,75) | 2 (0,5) | 2 | 8 | 2,5 | ||||
| Chủ đề 7: Cơ thể người | 1 (0,5) | 3 (0,75) | 2 (0,5) | 1 (0,75) | 1 | 4 | 2,5 | ||||
| Tổng số điểm | 2 | 2,5 | 1 | 2 | 2,5 | 0,5 | 5 | 5 | 10 | ||
| 4 | 3 | 3 | 5 | 5 | 10 | ||||||
b, Bản đặc tả
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL ( ý số) | TN (câu số) | |||
| Mở đầu | ||||||
| Mở đầu | Nhận biết | – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. | 1 1 | C2 C3 | ||
| Chủ đề 1: Phản ứng hoá học | ||||||
| Bài 1: Biến đổi vật lí và biến đổi hoá học | Nhận biết | Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. | ||||
Thông hiểu | Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. | 1 | C4 | |||
| Bài 2: Phản ứng hoá học và năng lượng của phản ứng hóa học | Nhận biết | – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm | 1 | C1 C9 | ||
Thông hiểu | – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. | 1 | C8 | |||
| Thông hiểu | Viết sơ đồ phản ứng | |||||
| Bài 3 . Mol và tỉ khối chất khí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25oC. | 1 | 1 | C21a | C7 |
| Thông hiểu | - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng. - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. | 1 | C21b | |||
| Vận dụng | - Sử dụng được các công thức để chuyển đổi giữa số mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: 1 bar và 25oC | 1 | C22b | |||
| Bài 4. Dung dịch và nồng độ | Nhận biết | - Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất tan trong nhau. - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. | 2 | C6 C10 | ||
| Thông hiểu | - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. | 1 | C5 | |||
| Vận dụng | - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. | |||||
| Vận dụng cao | - Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác. | |||||
Bài 5: Định luật bảo toàn khối lượng . Phương trình hoá học | Nhận biết | Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. | ||||
Thông hiểu | Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo toàn. | |||||
| Vận dụng | Tính được khối lượng của một chất trong phương trình hóa học | 1 | C22a | |||
| Vận dụng cao | Giải thích được khối lượng của các chất tăng hay giảm sau khi phản ứng hóa học xảy ra. | |||||
| Chủ đề 3: Khối lượng riêng và áp suất | ||||||
| Bài 13,14,15: Khối lượng riêng, áp suất | Nhận biết | – Nêu được định nghĩa áp lực, khối lượng riêng, áp suất. – Liệt kê được một số đơn vị đo khối lượng riêng thường dùng. – Liệt kê được một số đơn vị đo áp suất thông dụng. | 3 1 | C11,12,13 C14 | ||
| Thông hiểu | - Nắm được công thức áp suất trên một bề mặt. - Công dụng của việc tăng, giảm áp suất | 1 | 1 | C23a | C15 | |
| Vận dụng | - Vận dụng công thức áp suất để tính một số áp suất trên một bề mặt đơn giản. - Vận dụng công thức khối lượng riêng để tính một số bài tập đơn giản. | 1 | 1 | C23b | C16 | |
| Bài 27: Khái quát cơ thể người | Nhận biết | Trình bày được số lượng hệ cơ quan chính trong cơ thể người | 1 | C17 | ||
| Nhận biết được chức năng của hệ thần kinh | 1 | C18 | ||||
| Bài 28: Hệ vận động ở người | Nhận biết | Nhận biết được các cơ quan chính của hệ vận động | 1 | C19 | ||
| Vận dụng | Vận dụng vào việc tìm thành phần hóa học của xương | 1 | C20 | |||
| Thông hiểu | Kể tên được 1 số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động | 1 | C25a | |||
| Nêu được 1 số biện pháp phòng tránh bệnh, tật liên quan đến hệ vận động | 1 | C25b | ||||