Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 6 cánh diều Bài 1 Thực hành tiếng Việt: Từ đơn và từ phức (từ ghép, từ láy)
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 6 cánh diều Bài 1 Thực hành tiếng Việt: Từ đơn và từ phức (từ ghép, từ láy). Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 6 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ THI 15 PHÚT – THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
ĐỀ SỐ 1
- Phần trắc nghiệm (6 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Xét về cấu tạo, từ được chia thành...
- Từ đơn và từ phức
- Từ ghép và từ láy
- Từ đơn và từ ghép
- Từ đơn âm tiết và từ đa âm tiết
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau
- Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa với nhau
- Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau nhờ phép láy âm
- Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách láy âm
Câu 3: Sự giống nhau của từ đơn và từ phức là gì?
- Đều có phát âm giống nhau
- Đều có số tiếng không giới hạn
- Đều dùng để chỉ người
- Đều là các từ có nghĩa
Câu 4: Từ "tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành" thuộc loại từ nào?
- Từ láy
- Từ ghép chính phụ
- Từ đơn
- Từ ghép đẳng lập
Câu 5: Từ nào dưới đây là từ láy?
- Trăm trứng
- Hồng hào
- Tuyệt trần
- Lớn lên
Câu 6: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng ... và....”
- mênh mông, lặng sóng
- dập dìu, lao xao
- mênh mông, dập dìu
- lác đác, lặng sóng
- Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Cho ba từ sau: đỏ, đo đỏ, đỏ hỏn
Nêu đặc điểm cấu tạo của từng từ trên và phân biệt từ đơn, từ ghép và từ láy?
Câu 2 (2 điểm): Cho đoạn văn sau:
"Đêm về khuya lặng gió. Sương phủ trắng mặt sông. Những bầy cá nhao lên đớp sương "tom tóp", lúc đầu còn loáng thoáng dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền"
- Tìm những từ láy có trong đoạn văn
- Phân loại các từ láy tìm được theo các kiểu từ láy đã học
GỢI Ý ĐÁP ÁN
- Phần trắc nghiệm
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Đáp án |
A |
B |
D |
D |
B |
A |
- Phần tự luận
Câu hỏi |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) |
- Từ “đỏ” gồm một tiếng - từ đơn - Từ “đo đỏ” gồm hai tiếng được tạo ra nhờ phép láy âm – từ láy - Từ “đỏ hỏn” gồm hai tiếng được tạo ra không nhờ phép láy âm – từ ghép |
0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm |
Câu 2 (2 điểm) |
a. Những từ láy có trong đoạn văn: tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, xôn xao, dần dần b. - Từ láy bộ phận: tom tóp, tũng toẵng, xôn xao, loáng thoáng - Từ láy toàn bộ: dần dần |
1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
ĐỀ SỐ 2
- Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Đơn vị cấu tạo nên từ là gì?
- Chữ cái
- Từ
- Tiếng
- Nguyên âm
Câu 2: Từ phức gồm mấy tiếng?
- Hai hoặc nhiều hơn hai
- Ba
- Bốn
- Nhiều hơn ba
Câu 3: Sự khác nhau giữa từ đơn và từ phức dựa trên yếu tố nào?
- Âm thanh phát ra
- Ý nghĩa của từ
- Đối tượng từ đề cập
- Số tiếng có trong từ
Câu 4: Từ '' hợp tác xã'' là từ ghép gì?
- Chính phụ
- Đẳng lập
- Vừa đẳng lập, vừa là chính phụ
- Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 5: Tìm từ láy trong câu sau: “Mặt mũi nó lúc nào cũng nhăn nhó như bà già đau khổ ”?
- Mặt mũi
- Bà già
- Nhăn nhó
- Đau khổ
Câu 6: Từ “thoang thoảng” là từ láy được xếp vào nhóm nào?
- Từ láy toàn phần
- Từ láy bộ phận
- Cả A và B đều đúng
- Cả A và B sai
- Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Xếp các yếu tố trong mỗi từ ghép thể hiện sự khác nhau giữa các món bánh dưới đây vào nhóm thích hợp:
“bánh tẻ, bánh tai voi, bánh khoai, bánh khúc, bánh đậu xanh, bánh nướng, bánh xốp, bánh bèo, bánh cốm, bánh tôm”
Câu 2 (2 điểm): Đọc kĩ đoạn thơ sau và thực hiện yêu cầu ở dưới:
“Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca lô đội lệch
Mồm huýt sáo vang
Như con chim chích
Nhảy trên đường vàng…”
- Phân loại các từ trong đoạn thơ theo các nhóm: từ đơn, từ láy, từ ghép
- Trong những từ láy vừa tìm, từ láy nào gợi tả hình dáng con người?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
- Phần trắc nghiệm
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Đáp án |
C |
A |
D |
B |
C |
A |
- Tự luận
Câu hỏi |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) |
- Chỉ chất liệu để làm món ăn: bánh tẻ, bánh khoai, bánh đậu xanh, bánh cốm, bánh tôm - Chỉ cách chế biến món ăn: bánh nướng - Chỉ tính chất của món ăn: bánh xốp - Chỉ hình dáng của món ăn: bánh tai voi, bánh khúc, bánh bèo |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (2 điểm) |
a. Phân loại các từ: - Từ đơn: cái, xắc, chân, đầu, đội, lệch, mồm, huýt, sáo, vang, như, con, nhảy, trên, đường, vàng - Từ láy: loắt choắt, xinh xinh, thoăn thoắt, nghênh nghênh. - Từ ghép: chú bé, ca lô, chim chích. b. Từ láy gợi tả hình dáng con người: loắt choắt |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |