Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 6 cánh diều Bài 8 Thực hành tiếng Việt: Văn bản và đoạn văn; Từ Hán Việt
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 6 cánh diều Bài 8 Thực hành tiếng Việt: Văn bản và đoạn văn; Từ Hán Việt. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 6 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ THI 15 PHÚT – THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
ĐỀ SỐ 1
- Phần trắc nghiệm (6 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Từ Hán Việt là những từ như thế nào?
- Là những từ được mượn từ tiếng Hán
- Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt
- Cả A và B đều đúng
- Cả A và B đều sai
Câu 2: Trong nhiều trường hợp, từ Hán Việt dùng để làm gì?
- Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính
- Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ
- Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa
- Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập?
- Xã tắc
- Đất nước
- Sơn thủy
- Giang sơn
Câu 4: Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?
- Gia vị
- Gia tăng
- Gia sản
- Tham gia
Câu 5: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
- Thiên kiến
- Thiên lí
- Thiên hạ
- Thiên thanh
Câu 6: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?
- Thi ca, hội phí, tân binh, khán đài
- Hậu tạ, cường quốc, thiên thư, tái phạm
- Phòng hỏa, bảo mật, thi nhân, hậu đãi
- Phòng gian, ái quốc, thủ môn, chiến thắng
- Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Các loại từ mượn phổ biến hiện nay là gì?
Câu 2 (2 điểm): Cho biết các từmdưới đây được mượn của ngôn ngữ nào.
- Đúng ngày hẹn, bà mẹ vô cùng ngạc nhiên vì trong nhà tự nhiên có bao nhiêu là sính lễ.
- Ông vua nhạc pốp Mai-cơn Giắc-xơn đã quyết định nhảy vào lãnh địa in-tơ-nét với việc mở một trang chủ riêng.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
- Phần trắc nghiệm
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Đáp án |
B |
D |
B |
C |
A |
D |
- Phần tự luận
Câu hỏi |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) |
- Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là từ mượn tiếng Hán (bao gồm từ gốc Hán và từ Hán Việt) - Ngoài từ mượn tiếng Hán, tiếng Việt còn một bộ phận từ mượn khác như: Từ mượn tiếng Pháp, từ mượn tiếng Nga, từ mượn tiếng Anh. |
1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (2 điểm) |
a. Từ mượn: Vô cùng, ngạc nhiên, tự nhiên, sinh lễ. => Đây là các từ mượn tiếng Hán. b. Từ mượn: Pốp, Mai-cơn Giắc-xơn, In-tơ-net => Đây là các từ mượn tiếng Anh |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
ĐỀ SỐ 2
- Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 2: Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?
“Xã tắc hai phen chồn ngựa đá
Non sông nghìn thuở vững âu vàng”
- Âu vàng
- Ngựa đá
- Xã tắc
- Non sông
Câu 3: Từ Hán Việt nào sau đây có nghĩa là “đi chơi ở phương xa”?
- Tiều phu
- Du ngoạn
- Viễn du
- Ngao du
Câu 4: Từ Hán Việt không có sắc thái nào?
- Sắc thái suồng sã, thể hiện sự thân mật
- Sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục
- Sắc thái trang nhã thể hiện sự tôn kính
- Sắc thái cổ, phù hợp với không khí xã hội xưa
Câu 5: Nghĩa của từ “tân binh” là gì?
- Binh khí mới
- Người lính mới
- Con người mới
- Nhà cửa mới
Câu 6: Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới điều gì?
- Hoàn cảnh giao tiếp
- Mục đích giao tiếp
- Đối tượng giao tiếp
- Tất cả các đáp án trên
- Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tìm các từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau: hoài, chiến, mẫu, hùng
Câu 2 (2 điểm): Tìm từ Hán Việt trong câu sau: “Thái độ đối xử với động vật là một tiêu chí đánh giá sự văn minh của một cá nhân hoặc cộng đồng”. Em hiểu “văn minh” có nghĩa là gì?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
- Phần trắc nghiệm
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Đáp án |
A |
C |
C |
A |
B |
D |
- Tự luận
Câu hỏi |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) |
- Hoài: hoài niệm, hoài tưởng, hoài nghi, hoài niệm,... - Chiến: chiến tích, chiến thắng, chiến đấu, chiến mã, chiến trận… - Mẫu: mẫu mã, mẫu hậu, mẫu chỉ, thánh mẫu… - Hùng: hùng cường, hùng dũng, hùng hổ, anh hùng… |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (2 điểm) |
- Từ Hán Việt: thái độ, động vật, tiêu chí, văn minh, cá nhân, cộng đồng - “Văn minh” là: + Trình độ phát triển đạt đến một mức nhất định của xã hội loài người + Có nền văn hoá vật chất và tinh thần với những đặc trưng riêng |
1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |