Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 1: Tập hợp
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 1: Tập hợp. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: TẬP HỢP
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?
- A = [1; 2; 3; 4]
- A = (1; 2; 3; 4)
- A = 1; 2; 3; 4
- A = {1; 2; 3; 4}
Câu 2. Tập hợp H gồm các phần tử là: cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ. Viết tập hợp H theo ta được:
- H = cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ
- H = {cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ}
- H = {cầu lông; bóng bàn; bóng chuyền; bóng đá; bóng rổ}
- H = [cầu lông; bóng bàn; bóng chuyền; bóng đá; bóng rổ]
Câu 3. Cho các cách viết sau: A = [a, b, c, d]; B = {2; 13; 45}; C = (1; 2; 3); D = 1. Có bao nhiêu cách viết tập hợp là đúng trong các cách viết trên?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 4: Cho B = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
- a ∈B
- b ∈B
- e ∉B
- g ∈B
Câu 5. Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
- 2 ∈ B
- 5 ∈ B
- 1 ∉ B
- 6 ∈ B
Câu 6. Cho tập hợp M = {10; 20; 30; 40; 50} và N = {10; 11; 12; 13; 15; 20}. Tập hợp P gồm các phần tử vừa thuộc M và N là:
- P = {10}
- P ={20}
- P = {10; 20}
- Đáp án khác
Câu 7. Cho M = {2; 3; b; c}. Chọn câu sai.
- 3 ∈M
- a ∉M
- d ∈M
- c ∈M
Câu 8. Cho các cách viết sau:
(1;2;3;4) , {a,b,c,d} , {quýt, xoài, cam } , [chó, mèo, sóc]
Có bao nhiêu cách viết tập hợp đúng?
- 1
- 2
- 3
- 4
Câu 9. Tập hợp G gồm các phần tử là: điểm 10; điểm 9; điểm 8; diểm 7, điểm 6. Viết tập hợp G ta được:
- G = điểm 10, điểm 9, điểm 8, điểm 7, điểm 6.
- G = [ điểm 10; điểm 9; điểm 8; điểm 7; điểm 6]
- G = {điểm 10; điểm 9; điểm 8; điểm 7; điểm 6}
- G = ( điểm 10; điểm 9; điểm 8; điểm 7; điểm 6)
Câu 10. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?
- C = {5}
- C = {1; 2; 5}
- C = {1; 2}
- C = {2; 4}
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
C |
C |
C |
C |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho hình vẽ
Tập hợp D là?
- D = {8; 9; 10; 12}
- D = {1; 9; 10}
- D = {9; 10; 12}
- D = {1; 9; 10; 12}
Câu 2. Cho hình vẽ sau
Tập hợp P và tập hợp Q gồm?
- P = { Huế; Thu; Nương }; Q = { Đào; Mai }
- P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai }
- P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Mai }
- P = { Huế; Thu; Đào}; Q = { Đào; Mai }
Câu 3. Cho hình vẽ sau:
Tập hợp C và tập hợp D gồm?
- C = {102; 106} và D = {20; 101; 102; 106}
- C = {102; 106} và D = {3; 20; 102; 106}
- C = {102; 106} và D = {3; 20; 101}
- C = {102; 106} và D = {3; 20; 101; 102; 106}
Câu 4. Cho các cách viết sau:
A = {1, 2, 3, 4, 5}; B = {2; 3; 5}; C = [1; 2; 3; 4]; D= {5}; E = 7; 8; 9. Các cách viết của tập hợp nào sau đây đúng:
- Tập hợp A và tập hợp B
- Tập hợp B và tập hợp C
- Tập hợp A và tập hợp E
- Tập hợp B và tập hợp D.
Câu 5. Cho tập hợp A = {7; 8; 9}. Cách viết nào sau đây đúng?
- 9 A
- 78 A
- {8} A
- {7; 9} A
Câu 6. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
- A = {6; 7; 8; 9}
- A = {5; 6; 7; 8; 9}
- A = {6; 7; 8; 9; 10}
- A = {6; 7; 8}
Câu 7. Hãy viết tập hợp Q các chữ cái khác nhau trong cụm từ : “ CHUC MUNG”
- Q ={C, H, U, M, U, N, G}
- Q ={C, H, U, M, N, G}
- Q ={C, H, U, M, N, G}
- Q ={C, H, U, C, M, U, N, G}
Câu 8. Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”
- P = {H; O; C; S; I; N; H}
- P = {H; O; C; S; I; N}
- P = {H; C; S; I; N}
- P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 9. Cho hình vẽ
Tập hợp K là:
- K = {1; 2; 3; a; b; c}
- K = {1, 2, 3, a, b, c}
- K = {1; 2; 3; a; b}
- K = {1, 2, 3, a, b}
Câu 10. Cho hình vẽ
Viết tập hợp D các phần tử vừa thuộc tập hợp A, vừa thuộc tập hợp B.
- D = {Hùng, Mi – a}
- D = {Hùng; Mi – a}
- D = {Hùng; Mi – a; An}
- D = {Hùng; Mi – a; An; Huệ}
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
B |
D |
D |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
B |
B |
C |
B |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Cho tập hợp S = { x| x chia hết cho 5 và x 100}
- Viết tập hợp S bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
- Tính số phần tử của tập hợp S.
Câu 2 (6 điểm). Dưới đây là danh sách tên các bạn thuộc Tổ 1 lớp 6A
- Bùi Chí Dũng
- Lê Thị Trà My
- Bùi Ngọc Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Nguyễn Ngọc Quỳnh
- Đỗ Mỹ Dung
- Bùi Thị Cẩm Nhung
- Viết tập hợp tên các bạn trong tổ 1 có cùng họ Bùi
- Viết tập hợp các họ của các bạn trong tổ 1
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a. S = {0; 5; 10; …; 95; 100} b. Số phần tử của tập hợp S là: + 1 = 21 (phần tử) |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
a. Tập hợp tên các bạn cùng họ Bùi là T = {Dũng; Ánh; Nhung} b. Tập hợp các họ của các bạn trong tổ 1 là H = {Bùi; Lê; Hoàng; Nguyễn; Đỗ} |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
a. A ={ 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} |
b. B ={ 0; 2; 4; 6; 8; 10} |
Câu 2 (6 điểm). Cho X = {x | x là số tự nhiên không vượt quá 12 và chia hết cho 2}
Trong các số 0, 12, 8, 20, số nào thuộc X, số nào không thuộc X? Dùng ký hiệu để viết câu trả lời.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a. Tập hợp A có 10 phần tử. b. Tập hợp B có 6 phần tử. |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
Ta viết lại tập hợp X = {0; 2; 4; 6; 8; 10; 12} Vậy ta có: 0 ∈ X; 12 ∈ X; 8 ∈ X; 20 ∉ X |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử.
- “Song Hong”
- “Song Me Kong”
- “ Song Sai Gon”
- “Song Dong Nai”
Câu 2. Liệt kê các các phần tử của tập hợp B biết B là tập hợp các chữ số xuất hiện trong số 303 530
- B = {3; 0; 3; 5; 3; 0}
- B ={3; 0; 5; 0}
- B = {3; 0; 3; 5}
- B ={3; 0; 5}
Câu 3. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; x; y}; B = {3; m; n; p}. Đáp án nào sau đây sai?
- 2 A
- m A
- n B
- 3 B
Câu 4. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {2; 4; 6; 8}. Các phần tử vừa thuộc tập A vừa thuộc tập B là:
- 1; 2
- 2; 4
- 6; 8
- 4; 5
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 31 ngày.
Câu 2 (3 điểm). Cho tập hợp M = { x | x chia hết cho 2}
Trong các số 0; 3; 5; 6; 8 số nào thuộc và không thuộc tập M.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
D |
C |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
B = {Tháng 1; Tháng 3; Tháng 5; Tháng 7; Tháng 8; Tháng 10; Tháng 12}. |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
0; 6; 8 ∈ M 3; 5 ∉ M |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Viết tập hợp các chữ cái có trong từ “KENH GIAO VIEN”
- A = {K; E; N; H; G; I; A; O; V; I; E; N}
- A = {K; E; N; H; G; I; A; O; V; I}
- A = {K; E; N; H; G; I; A; O; V; I; N}
- A = {K; E; N; H; G; I; A; O; V}
Câu 2. Cho tập hợp P = {x| x là số tự nhiên và 10 < x < 20}. Hãy viết tập hợp P theo cách liệt kê tất cả các phần tử.
- P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}
- P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}
- P = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}
- P = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20}
Câu 3. Viết tập hợp G = {x| 33 < x ≤ 38} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:
- G = {33; 34; 35; 36; 37; 38}
- G = {34; 35; 36; 37; 38}
- G = {33; 34; 35; 36; 37}
- G = {34; 35; 36; 37}
Câu 4. Viết tập hợp A = {x| 22 < x 27} dưới dạng liệt kê phần tử ta được:
- A = {22; 23; 24; 25; 26}
- A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
- A = {23; 24; 25; 26; 27}
- A = {23; 24; 25; 26}
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày.
Câu 2 (3 điểm). Cho tập hợp M = {1; ; ; ; }
Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
B |
B |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
B = {Tháng 4; Tháng 6; Tháng 9; Tháng 11}. |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
M = { | x } |
3 điểm |