Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Đọc số sau:  21 515

  1. Hai một năm một năm 
  2. Hai mươi một nghìn năm trăm mười năm
  3. Hai mươi mốt nghìn năm trăm mười lăm
  4. Hai mốt nghìn năm trăm mười lăm

Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:

B.{

  1. +
  2. *

Câu 3. Số tự nhiên nhỏ nhất là?

  1. 2

Câu 4. Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?

  1. {1; 2; 3; 4; …}
  2. {0; 1; 2; 3; 4; …}
  3. {0; 1; 2; 3; 4; …}
  4. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}

Câu 5. Viết số sau: Hai tỉ hai trăm hai mươi hai triệu ba trăm chín mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. 

  1. 2 222 395 567 
  2. 2 202 395 567 
  3. 2 000 395 567
  4. 2 222 296 567 

Câu 6. Các số La Mã XV, XXI được đọc lần lượt là: 

  1. mười lăm, hai mốt
  2. mười năm, hai mốt
  3. mười lăm, hai mươi mốt
  4. mười bốn, mười chín

Câu 7. So sánh hai số 998 và 1 000 ta được:

  1. 998 > 1 000
  2. 998 < 1 000 
  3. 998 = 1 000
  4. 998 ≥ 1 000

Câu 8. Điền tiếp hai số tự nhiên vào dãy số sau để được dãy ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 

338; …; … 

  1. 337 và 336 
  2. 339 và 338 
  3. 339 và 340 
  4. 340 và 342

Câu 9. Điền tiếp hai số tự nhiên vào dãy số sau để được dãy ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần: 

1 256 ; …; … 

  1. 1 257 và 1 258
  2. 1 258 và 1 260
  3. 1 255 và 1 253 
  4. 1 255 và 1 254

Câu 10. Số tự nhiên lớn nhất là: 

  1. 1 000 000 000
  2. 100 000 000 000 
  3. 999 999 999 999 
  4. Không có số tự nhiên lớn nhất

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

D

A

B

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

B

C

D

D

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho hai số tự nhiên m và n sao cho dãy số: m; 2021; n là ba số liên tiếp giảm dần. Tìm m và n.

  1. m = 2020 và n = 2022;
  2. m = 2000 và n = 3000;
  3. m = 3000 và n = 2000;
  4. m = 2022 và n = 2020.

Câu 2. Cho tập C = { x  *| 21< x  23}. Liệt kê các phần tử của C

  1. C = {21; 22}
  2. C = {22}
  3. C = {21; 22; 23}
  4. C = {22; 23}

Câu 3. Cho ba số tự nhiên a; 99 và 100. Biết rằng ba số đó là ba số liên tiếp nhau. Số tự nhiên a là:

  1. 101;
  2. B.98;
  3. Cả A và B;
  4. Số tự nhiên nào cũng được, miễn là khác 99 và 100.

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  1. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất
  2. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử
  3. Không có số tự nhiên lớn nhất
  4. Phần tử thuộc N nhưng không thuộc N*là 0.

Câu 5. Chọn câu nói đúng trong các câu sau 

  1.  Hệ thập phân có nhiều chữ số.                       
  2.  Hệ thập phân có 10 chữ số.
  3.  Hệ thập phân có 7 ký hiệu.                             
  4. Hệ thập phân có 10 số.

Câu 6. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: 34 087, 34 078, 43 089, 43 098.

  1. 34 087, 34 078, 43 089, 43098
  2. 34 078, 34 087, 43 089, 43 098
  3. 34 078, 34 087, 43 098, 43 089
  4. 34 087, 34 078, 43 098, 43 089

Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 748 < x < 760?

  1. 10 số
  2. 11 số
  3. 12 số
  4. 13 số

Câu 8. Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau:

  1. 0 không thuộc *
  2. Tồn tại số a thuộc nhưng không thuộc *
  3. Tồn tại số b thuộc * nhưng không thuộc
  4. 8

Câu 9. Giá trị của số 4 trong số 3457 là:

  1. 4
  2. 4000
  3. 40
  4. 400

Câu 10. Tìm các số tự nhiên a, b, c sao cho 228  a < b < c  230

  1. a = 228; b = 229; c = 230
  2. a = 227; b = 228; c = 229
  3. a = 229; b = 230; c = 231
  4. Không tồn tại a; b; c thỏa mãn đề bài.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

D

B

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

B

C

D

A

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Với ba chữ số 0, 2, 7, hãy viết tất cả các số có 3 chữ số (Mỗi chữ số chỉ được xuất hiện một lần).

Câu 2 (6 điểm). Tính đến tháng 12 năm 2020, dân số Trung Quốc là 1 441 457 889 người, dân số Ấn Độ là 1 412 366 812 người.

  1. a) Hãy viết cách đọc các chỉ số dân số này.
  2. b) Dân số nước nào lớn hơn?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Chữ số 0 không thể đứng ở vị trí đầu tiên. Với ba chữ số 0, 2, 7, ta viết được các số mà các chữ số chỉ được xuất hiện một lần là:

207, 270, 702, 720

Như vậy, tổng cộng có tất cả 4 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a) 1 441 457 889: Một tỉ bốn trăm bốn mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi bảy nghìn tám trăm tám mươi chín

1 412 366 812: Một tỉ bốn trăm mười hai triệu ba trăm sáu mươi sáu nghìn tám trăm mười hai

b) Trung Quốc đông dân hơn.

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). a) Với cả hai chữ số I và X có thể xếp được những số La Mã không quá 30 nào (mỗi chữ số có thể viết nhiều lần)?

  1. b) Dùng 3 que diêm có thể xếp được các số La Mã nào nhỏ hơn 20?

Câu 2 (6 điểm). Trong một cửa hàng văn phòng phẩm, người ta đóng gói bút bi thành các loại: mỗi gói có 10 cái bút; mỗi hộp có 10 gói; mỗi thùng có 10 hộp. Một người mua 8 thùng, 8 hộp và 5 gói. Hỏi người đó đã mua bao nhiêu cái bút?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 a) IX, XI, XII, XIII, XIX, XXI, XXII, XXIII, XXIX

b) Dùng 3 que diêm xếp được các số: III, IV, VI, IX, XI.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Ta thấy mỗi gói có 10 cái bút, mỗi hộp 100 cái bút và mỗi thùng có 1000 cái bút.

Người đó mua 8 thùng, 8 hộp và 5 gói nên tổng số bút là:

8 x 1000 + 8 x 100 + 5 x 10 = 8 850 (cái bút)

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết là:         

  1. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}                     
  2. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
  3. M = {3; 5; 7; 9}                                                 
  4. M = {4; 5; 6; 7; 8}

Câu 2. Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A

  1. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
  2. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
  3. A = {n ∈ N | n < 7}
  4. A = {n ∈ N* | n ≤ 7}

Câu 3. Trong các chữ số của số 19 254:

  1. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4
  2. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4
  3. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4
  4. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4

Câu 15. Viết lại tập hợp B = {1; 2; 3; 4; 5} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:

  1. B = {x | x 5}
  2. B = {x *| x 5}
  3. B = {x *| x 5}
  4. B = {x | x 5}
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Viết số tự nhiên có số chục là 217, chữ số hàng đơn vị là 9.  

Câu 2 (3 điểm). Viết số tự nhiên có số chục là 516, chữ số hàng đơn vị là 7

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

A

C

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Số tự nhiên cần tìm là 2179

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Số tự nhiên cần tìm là 5167

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần

  1. 1001
  2. 1010
  3. 1100
  4. 1001; 1010; 1100

Câu 2. Số 16 và 29 được viết bằng số La Mã là:

  1. XVI và XVIIII;
  2. XIV và XXIX;
  3. XVI và XXIX;                                                
  4. XIV và XXVIIII.

Câu 3. Các số La Mã XXV và IV được viết trong Hệ thập phân là:

  1. 25 và 4;
  2. 6 và 3;
  3. 22 và 4;
  4. 25 và 6.

Câu 4. Nhận định nào sau đây sai?

  1. 1 *
  2. 0 *
  3. 5
  4. 8
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Viết số tự nhiên có số chục là 23, chữ số đơn vị là 5

Câu 2 (3 điểm). Đọc các số La Mã: XIV, XVIII, XXVI

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

C

A

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Số tự nhiên cần tìm là 235

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Mười bốn, Mười tám, Hai mươi sáu

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay