Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 6: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính giá trị biểu thức: [(22 – 2) : 2]2 + 2
A. 10 000

  1. 194 481
  2. 102
  3. 1 000

Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

  1. [ ] ( )  { }
  2. ( ) [ ] { }
  3. { } [ ]  ( )
  4. [ ] { }  ( )

Câu 3. Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện theo thứ tự nào? 

  1. Cộng và trừ trước, rồi đến nhân và chia
  2. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ
  3. Theo thứ tự từ trái sang phải
  4. Theo thứ tự từ phải sang trái

Câu 4. Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép tính nhân và chia), ta thực hiện: 

  1. cộng trước rồi đến trừ
  2. nhân trước rồi đến chia
  3. theo thứ tự từ trái sang phải
  4. theo thứ tự từ phải sang trái

Câu 5. Tính 1 + 12. 3. 5

  1. 181
  2. 195
  3. 180
  4. 15

Câu 6. 2.32 + 5 bằng:

  1. 11
  2. 17
  3. 23
  4. 41

Câu 7.  Kết quả của phép tính 3.2 + 4 + 5 – 7 + 10 là 

  1. 36 
  2. 26
  3. 18 

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: 12 . 6 – 8 : 2 

  1. 68
  2. 32
  3. 86
  4. 23

Câu 9. Kết quả của biểu thức 3 . 103 + 2 . 102 – 5 . 10 là:

  1. 27 350 
  2. 0
  3. 80
  4. 3 150

Câu 10. Kết quả của phép tính 24 – 50 : 25 + 13 . 7 là:

  1. 100     
  2. 95     
  3. 105     
  4. 80

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

B

B

C

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

C

A

D

C

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính 3. (23 . 4 – 6.5)

  1. 6
  2. 3
  3. 2
  4. 1

Câu 2. Giá trị của biểu thức 2. [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400 bằng:

  1. 140
  2. 60
  3. 80
  4. 40

Câu 3. Giá trị của biểu thức: 50 – [30 – (9 – 4)2] bằng:

  1. 40
  2. 50
  3. 35
  4. 45

Câu 4. Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của:

B = 32 . [(52 – 3) : 11]] – 24 + 2.10

  1. Kết quả có chữ số tận cùng là 3
  2. Kết quả là số lớn hơn 20.
  3. Kết quả là số lớn hơn 30.
  4. Kết quả là số lẻ.

Câu 5. Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252) : 53 một cách hợp lý ta được:

  1. 132
  2. 312
  3. 213
  4. 215

Câu 6. Kết quả của phép tính 3. 6 – [131 – (15 – 9)2] là:

  1. 319     
  2. 931     
  3. 193     
  4. 391

Câu 7. Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252) : 53 ta được kết quả?

  1. 132     
  2. 312     
  3. 213     
  4. 215

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức A = a2 – 2ab + b2 khi a = 3; b = 1

  1. 4
  2. 2
  3. 22
  4. 0

Câu 9. Kết quả của biểu thức: 26 + 2 . {12 + 2 . [3 . (5 – 2) + 1] + 1} + 1 là

  1. 99
  2. 133
  3. 131
  4. 313

Câu 10. Tính giá trị biểu thức: A=1500−{52 . 23 − 11. [72 − 5.23 + 8.(112 −  121)]}

A.1500

  1. 1339
  2. 1399
  3. 210

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

D

D

B

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

C

A

C

C

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Thực hiện phép tính

Câu 2 (6 điểm). Tìm x, biết

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

 

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Tính hợp lý

Câu 2 (6 điểm). Tìm x biết

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 ;                                                                                  

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

 

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính giá trị biểu thức: 2 . 3 . 4 . 5 : 6.

  1. 10
  2. 20
  3. 30
  4. 40

Câu 2. Giá trị của biểu thức: 220 : 2-109 là :

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 3. Giá trị của biểu thức C = 12 : [450 : (125 + 25 . 4)] là:

  1. 18
  2. 6
  3. 14
  4. 32 

Câu 4. Khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện theo thứ tự nào?

  1. Cộng và trừ trước, rồi đến nhân và chia
  2. Theo thứ tự từ phải sang trái
  3. Theo thứ tự từ trái sang phải
  4. Nhân và chia trước, rồi đến cộng và trừ
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính

Câu 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

A

B

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

=

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

 

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Số tự nhiên x cho bởi: 5.(x + 15) = 53. Giá trị của x là:

  1. 9
  2. 10
  3. 11
  4. 12

Câu 2. Tìm x thỏa mãn: 165 – (35 : x + 3) . 19 = 13

  1. x = 7
  2. x = 8
  3. x = 9
  4. x = 10

Câu 3. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 43 . x – 22 . x = 152 + 15

  1. 4
  2. 3
  3. 2
  4. 5

Câu 4. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24 . x - 32. x = 145  - 255 : 51

  1. 20
  2. 30
  3. 40
  4. 80
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính

Câu 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

A

A

A

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

=

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

 

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay