Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. 6 + 6 + 6 + 6 = ?
- 6
- 6.2
- 6.4
- 64
Câu 2. 789 . 123 = ?
- 79 047
- 97 047
- 47 097
- 77 047
Câu 3. 254 . 45
- 11 340
- 11430
- 13401
- 11 043
Câu 4. Tích 4.a.b.c bằng
- 4
- 4ab
- 4 + abc
- 4abc
Câu 5. Cho a, b, c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
- abc = (ab)c
- abc = a(bc)
- abc = b(ac)
- abc = a + b + c
Câu 6. Cho a = 5 + 5 + 5 + … + 5 (có m số 5). Khẳng định nào sau đây sai?
- A = 5 m
- A = 5 . m
- A = 20
- A = 5m
Câu 7. Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai.
- 12 là thừa số
- 5 là thừa số
- 60 là tích
- 60 là thương
Câu 8. Phép chia a : b thực hiện được khi:
- b là số tự nhiên bất kì
- b = 0
- b ≠ 0
- b ≠ 1
Câu 9. Cho phép tính: 10 789 : 123. Chọn kết luận đúng.
- Số 10 789 được gọi là số bị chia
- Số 123 được gọi là số bị chia
- Số 10 789 được gọi là số chia
- Số 123 được gọi là thương
Câu 10. Thương của phép chia số 785 cho số 5 là:
- 157
- 175
- 177
- 155
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
B |
B |
D |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
D |
C |
A |
A |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Số thích hợp điền vào dấu ? trong phép tính: a : 1 = ? là:
- 1
- 2
- a
- 0
Câu 2. Kết quả của phép tính 0 : a (với a ≠ 0) là:
- 0
- 1
- 2
- a
Câu 3. Cho r là số dư trong phép chia a cho b (với b ≠ 0). Khi đó:
- r = b
- r > b
- r > 0
- 0 ≤ r < b
Câu 4. Thực hiện phép chia 1 245 cho 67 được số dư là:
- 67
- 39
- 93
- 29
Câu 5. Biết (40 + ?). 6 = 40 . 6 + 5. 6. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau?
- 5
- 4
- 3
- 6
Câu 6. Trong phép chia có dư (a) chia cho (b) trong đó (b khác 0) ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên (q) và (r) duy nhất sao cho: a = b.q + r. Khẳng định nào sau đây đúng?
- r > a
- b > r > 0
- 0 < b < r
- r > b
Câu 7. Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai.
- 12 là thừa số
- 5 là thừa số
- 60 là tích
- 60 là thương
Câu 8. Tích 25. 9676 . 4 bằng với
- 1000. 9676
- 9676 + 100
- 9676. 10
- 9676. 100
Câu 9. Tích 125. 2021. 8 bằng với
- 2021 . 100
- 2021 + 1000
- 1000 . 2021
- 2021 . 10
Câu 10. Kết quả của phép tính 547. 63 + 547 . 37 là:
- 54 700
- 5470
- 45 700
- 54 733
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
A |
D |
B |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
D |
D |
C |
A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 6, sau đó nhân với 8 thì được 72.
Câu 2 (6 điểm). Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần và dư ra bao nhiêu ngày?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
Ta có: (x : 3 - 6).8 = 72 ⬄ x : 3 - 6 = 9 ⬄ x : 3 = 15 ⬄ x = 15.3 = 45 Vậy số cần tìm là 45. |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
Một tuần có 7 ngày nên ta có 366 : 7 = 52 dư 2 Vậy năm nhuận có 52 tuần và dư 2 ngày. |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 7 rồi cộng thêm 51, sau đó chia cho 3 thì được 24.
Câu 2 (6 điểm). Mẹ Hoa mang 300 000 đồng vào siêu thị mua 4 kg khoai tây, 6 kg gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi cân khoai tây là 25 600 đồng, mỗi cân gạo là 16 000 đồng, mỗi nải chuối là 20 000 đồng. Hỏi mẹ Hoa còn bao nhiêu tiền?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
Ta có: (7x + 51) : 3 = 24 ⬄ 7x + 51 = 72 ⬄ x = 3 Vậy số cần tìm là 3. |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
Số tiền mẹ Hoa phải tiêu là: 25 600. 4 + 16 000. 6 + 20 000. 2 = 238 400 (đồng). Số tiền còn lại của mẹ Hoa là: 300 000 - 238 400 = 61 600 (đồng). |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tính nhanh 125. 1975. 4. 8. 25
- 1 975 000 000
- 1 975 000
- 19 750 000
- 197 500 000
Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 5) . 1 000 = 0.
- x = 5
- x = 1 000
- x = 7
- x = 5 000
Câu 3. Kết quả của phép tính 159 . 57 – 59 . 57 là:
- 57
- 157
- 570
- 5 700
Câu 4. Kết quả của phép tính 12 . 100 + 100 . 36 – 100 . 19 là:
- 29 000
- 3 800
- 290
- 2 900
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tìm thương và số dư (nếu có) của các phép chia sau:
2 095 : 18
Câu 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính
(35.71 + 35.12) : 83
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
A |
D |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
2 095 : 18 = 116 dư 7 |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
(35.71 + 35.12): 83 = [35. (71 + 12)] : 83 = (35.83) : 83 = 35 |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Kết quả của phép tính 125 . 2x + 240 . 2x + 32 . 2x là:
- 578x
- 794x
- 285x
- 652x
Câu 2. Tìm tổng a + 2b biết: 3a – 2 = 16 và 125 – 3(2b + 5) = 20
- 48
- 55
- 36
- 62
Câu 3. Kết quả của phép tính 879 . 2a + 879 . 5a + 879 . 3a là
- 8 790
- 87 900a
- 8 790a
- 8 79a
Câu 4. Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả là:
- 42
- 28
- 43
- 56
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tìm thương và số dư (nếu có) của các phép chia sau:
1 292 : 81
Câu 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính
28 : 14 + 35 - 2(51 : 17)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
C |
C |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
1 292 : 81 = 15 dư 77 |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
28 : 14 + 35 - 2(51 : 17) = 2 + 35 - 2.3 = 2 + 35 - 6 = 31 |
3 điểm |