Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 13: BỘI CHUNG VÀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Số x là bội chung của a, b, c nếu

  1. x a hoặc x b hoặc x  c
  2. x a và x b
  3. x b và x c
  4. x a và x b và x c

Câu 2. Xác định số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của 2 và 3.

  1. 0 B. 6 C. 2                        D. 3

Câu 3. Một số tự nhiên a khác 0 nhỏ nhất thỏa mãn a  12 và a  36. Khi đó a là:

  1. ƯC (12, 36)
  2. BC (12, 36)
  3. ƯCLN (12, 36)
  4. BCNN (12, 36)

Câu 4. Sắp xếp các bước tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1:

1 – Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lấy với số mũ lớn nhất. Tích đó là BCNN cần tìm.

2 – Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.

3 – Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

  1. 1 – 2 – 3 B. 2 – 3 – 1 C. 3 – 1 – 2             D. 3 – 2 – 1

Câu 5. Bội chung của hai hay nhiều số là gì?

  1. Là một tập hợp
  2. Là ước của tất cả các số đó
  3. Là bội của tất cả các số đó
  4. Tất cả các đáp án trên

Câu 6. Mọi số tự nhiên a và b khác 0 ta có:

  1. BCNN (a, b, 1) = a
  2. BCNN (a, b, 1) = b
  3. BCNN (a, b, 1) = 1
  4. BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b)

Câu 7. Cho biết BC (4, 6) = {0; 12; 24; 36; 48; …}. Hãy cho biết BCNN (4, 6)?

  1. BCNN (4, 6) = 0
  2. BCNN (4, 6) = 12
  3. BCNN (4, 6) = 24
  4. BCNN (4, 6) = 36

Câu 8. Nếu 20  a và 20  b thì 20 là ……của a và b.

  1. ước chung
  2. bội chung
  3. ước chung lớn nhất
  4. bội chung nhỏ nhất

Câu 9. Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà 30  a và 3  b thì 30 là ………của a và b.

  1. ước chung
  2. bội chung
  3. ước chung lớn nhất
  4. bội chung nhỏ nhất

Câu 10. Cho m = 22.3.5 và n = 2.32.5. Tìm BCNN (m, n):

  1. 30 B. 60                       C. 90                        D. 180

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

B

D

D

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

B

B

D

D

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho hai số tự nhiên 15 và 25. Tập hợp BC (15, 25) là:

  1. BC (15, 25) = 75
  2. BC (15, 25) = 0; 75; 150; 225; …
  3. BC (15, 25) = {0; 75; 150; 225; …}
  4. BC (15, 25) = {75}

Câu 2. Tìm bội chung nhỏ hơn 200 của 3, 4 và 7.

  1. 84 B. 0; 84                   C. 0; 84; 168                 D. 84; 168

Câu 3. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a  28 và a  32

  1. a = 32 B. a = 28                 C. a = 224                    D. a = 0

Câu 4. Kết quả của phép tính + là

  1. B. C.                     D.

Câu 5. Quy đồng mẫu các phân số sau  và . Hai phân số sau khi quy đồng là

  1. và B. và C. và             D. và

Câu 6. Biết BCNN (84, 70) = 2x.3y.5z.7t. Tính tích x.y.z.t

  1. 0 B. 2                         C. 5                          D. 3

Câu 7. Hai số có BCNN là 23.3.53 và ƯCLN là 22.5. Biết một trong hai số bằng 22.3.5, tìm số còn lại.

  1. 22.1.53 B. 2.1.53                  C. 22.1.52                 D. 2.1.5

Câu 8. Tìm BCNN (56, 24, 21).

  1. 8     B. 168                     C. 21                        D. 24

Câu 9. Tìm các số tự nhiên x sao cho x là bội của 6 và 20 ≤ x ≤ 36

  1. x ∈ {30; 36}
  2. x ∈ {24; 30}
  3. x ∈ {24; 30; 36}
  4. x = 24

Câu 10. Tìm số x biết x ⋮ 10; x ⋮ 12; x ⋮ 15 và 100 < x < 150

  1. x = 120 B. x = 130 C. x = 140              D. x = 110

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

C

C

B

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

A

B

C

A

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Một số vở nếu xếp thành từng bó 10 quyển; 12 quyển hoặc 15 quyển thì vừa đủ bó. Tính số vở đó, biết rằng số vở đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển?

Câu 2 (6 điểm). Một bộ phận của máy có hai bánh răng cưa khớp với nhau, bánh xe I có 20 răng cưa, bánh xe II có 15 răng cưa. Người ta đánh dấu x vào 2 răng cưa khớp nhau. Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng để 2 răng cưa đánh dấu ấy lại khớp với nhau ở vị trí giống lần trước? Khi đó mỗi bánh xe đã quay bao nhiêu vòng?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Gọi x là số quyển vở cần tìm

Ta có BCNN(10; 12; 15) = 60

⇨    B(60) = {60; 120; 180; ….}

Vì 100  x  150 => x = 120 (quyển vở).

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Số răng cưa mà mỗi bánh xe phải phải quay ít nhất để 2 răng cưa được đánh dấu lại khớp với nhau ở vị trí trống lần trước là:

BCNN (20, 25) = 60 (răng cưa)

Khi đó bánh xe I quay được: 60 : 20 = 3 vòng

Bánh xe II quay được: 60 : 15 = 4 vòng

Vậy bánh xe quay được 4 vòng

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Tìm hai số tự nhiên a và b, biết a + b = 20 và BCNN(a; b) = 15

Câu 2 (6 điểm). Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 600.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Gọi d = ƯCLN(a; b) thì d  ƯC(20; 15)

Mà ƯCLN(20; 15) = 5 nên d = 1 hoặc 5

Nếu d = 1 thì a . b = 1 . 15 = 15 = 3 . 5, khi đó a + b = 3 + 5 hoặc a + b = 1 + 15 = 16 (điều này mâu thuẫn với giả thiết a + b = 20).

Vậy d = 5. Khi đó a . b = 5 . 15 = 75, a + b = 20. Tìm được a = 5, b = 15.

Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 5 và 15.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Phân tích 600 ra thừa số nguyên tố:
600 = 23.3.52
Ghép các thừa số lại để được tích của hai số tự nhiên liên tiếp:

23.3.52 = (8.3).25 = 24.25
Hai số cần tìm là 24 và 25

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên x khác 0 thỏa mãn x ∈ BC (12; 15; 20) và x ≤ 100

  1. 4 B. 3 C. 2                        D. 1

Câu 2. Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết x  45; x  110 và x  75

  1. 1 650 B. 3 750 C. 4 950                 D. 3 300

Câu 3. Hãy tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35.

  1. {0; 12; 24}
  2. {12; 24}
  3. {0; 12; 24; 36}
  4. {12; 24; 36}

Câu 4. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là

  1. {0; 12; 18; 36}
  2. {0; 18; 36; 54; .....}
  3. {0; 18; 36}
  4. {0; 18; 36; 54}
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm các bội chung nhỏ hơn 600 của 40 và 180.

Câu 2 (3 điểm). Tìm hai số x, y * biết rằng x.y = 20 và BCNN(x; y) = 10

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

C

A

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Tìm bội chung của 40 và 180 bằng cách lấy 180 nhân với 0; 1; 2; 3; ... cho đến khi được số chia
hết cho 40, ta được:
BC(40, 180) = {0;360;720;....}.
Vậy các bội chung nhỏ hơn 600 của 40 và 180 là 0 và 360

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

x = 2; y = 10 hoặc x = 10; y = 2

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho tập X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của hai tập X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

  1. 2 B. 1 C. 0                        D. 3

Câu 2. Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp 6D là:

  1. 54 B. 48 C. 60                      D. 72

Câu 3. Tìm các số tự nhiên a và b (a < b), biết ƯCLN (a, b) = 15 và BCNN (a, b) = 180. Hỏi có bao nhiêu cặp số a và b như thế?

  1. 0 B. 1                         C. 2                          D. 3

Câu 4. Trong một buổi tập đồng diễn thể dục có khoảng 400 đến 500 người tham gia. Thầy tổng phụ trách cho xếp thành hàng 5, hàng 6 và hàng 8 thì đều thừa một người. Hỏi có chính xác bao nhiêu người dự buổi tập đồng diễn thể dục.

  1. 480 B. 481                      C. 360                        D. 361
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm các số tự nhiên x sao cho x là bội của 6 và 20

Câu 2 (3 điểm). Tìm các bội chung có ba chữ số của 5; 6; 9.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

B

C

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

x {24; 30; 36}

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

B(5) = {0; 5; 10;….}; B(6) = {0; 6; 12; 18; ….}

B(9) = {0; 9; 18; …}

Vậy BC(5; 6; 9) = {0; 90; 180; 270; …}

Các bội có ba chữ số: 180; 270; 360; 450; 540; 630….

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay