Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 1 Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 11: PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Một ước nguyên tố của số 63 là:

  1. 3

Câu 2. Chọn đáp án đúng. Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là

  1. viết số đó dưới dạng một tổng các số nguyên tố
  2. viết số đó dưới dạng một hiệu các số nguyên tố
  3. viết số đó dưới dạng một thương các số nguyên tố
  4. viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố

Câu 3. Phân tích số a ra thừa số nguyên tố, ta được  a = p1m1.p2m2 ...pkmk , khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Các số p1; p2; ...; pklà các số dương
  2. Các số p1; p2; ...; pklà các số nguyên tố
  3. Các số p1; p2; ...; pklà các số tự nhiên
  4. Các số p1; p2; ...; pktùy ý

Câu 4. Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố.

  1. 18 = 18 . 1     
  2. 18 = 10 + 8     
  3. 18 = 2 . 32
  4. 18 = 6 + 6 + 6

Câu 5. Phân tích số 145 ra thừa số nguyên tố.

  1. 145 = 1 . 5 . 29 
  2. 145 = 5 . 29 
  3. 145 = 5 . 2 . 9 
  4. 145 = 2 . 3 . 5 . 9 

Câu 6.  Phân tích số 18 thành thừa số nguyên tố:

  1. 18 = 18.1
  2. 18 = 10 + 8
  3. 18 = 2. 32
  4. 18 = 6 + 6 + 6

Câu 7. Phân tích số 24 thành thừa số nguyên tố:

A.24 = 2 . 12

B.24 = 2 + 19 + 3

C.24 = 2 + 2 + 2 + 3

D.24 = 23 . 3

Câu 8. Cho số a = 22 . 7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a

  1. Ư (a) = {4; 7}
  2. Ư(a) = {1; 4; 7}
  3. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}
  4. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

Câu 9. Cho số a = 2.3.5, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a.

  1. Ư(a) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15}
  2. Ư(a) = {2; 3; 5}
  3. Ư(a) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
  4. Ư(a) = {2; 3; 5; 6; 10; 15}

Câu 10. Phân tích 45 ra thừa số nguyên tố

  1. 45 = 3. 15
  2. 45 = 5 . 9
  3. 45 = 32.5
  4. 45 = 45.1

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

D

B

C

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

D

D

C

C

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho a. b . 7 = 140, với a, b là các số nguyên tố. Vậy a có giá trị bằng bao nhiêu?

  1. 1     
  2. 2     
  3. 3     
  4. 4

Câu 2. Cho biết kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng :

  1. 84 = 22 . 21
  2. 340 = 23 . 5. 17
  3. 92 = 2. 46
  4. 228 = 22 . 3. 19

Câu 3. Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 4. Trong các số sau, số nào là tích của ba số tự nhiên liên tiếp?

  1. 2 279
  2. 46 620
  3. 3 953
  4. 6 059

Câu 5. Một hình vuông có diện tích là 5 929 m2. Tính cạnh của hình vuông đó.

  1. 44
  2. 77
  3. 73
  4. 69

Câu 6. Phân tích 299 ra thừa số nguyên tố

  1. 299 = 13. 22
  2. 299 = 13. 23
  3. 299 = 12. 23
  4. 299 = 12. 22

Câu 7. Biết 400 = 24 . 52. Hãy viết 800 thành các tích các thừa số nguyên tố

  1. 800 = 22 . 52
  2. 800 = 25 . 52
  3. 800 = 25 . 55
  4. 800 = 400 . 2

Câu 8. Phân tích 5775 thành thừa số nguyên tố ta được:

  1. 5775 = 3.52. 72
  2. 5775 = 3.52 . 11
  3. 5775 = 3. 52. 7 . 11
  4. 5775 = 32. 52 . 7. 11

Câu 9. Phân tích 4851 thành thừa số nguyên tố ta được:

  1. 4851 = 32 . 5 . 72. 11
  2. 4851 = 33 . 72 . 11
  3. 4851 = 9. 7. 11
  4. 4851 = 32 . 72 . 11

Câu 10. Nam có 24 cây bút chì màu, bạn muốn xếp chúng vào các hộp nhỏ sao cho số bút mỗi hộp bằng nhau và bằng một số lớn hơn 2. Hỏi Nam có thể dùng ít nhất bao nhiêu cái hộp?

  1. 1 hộp
  2. 2 hộp
  3. 3 hộp
  4. 4 hộp

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

A

B

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

B

D

D

A

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Viết tất cả các ước của  biết rằng:

  1. a)
  2. b)

Câu 2 (6 điểm). Phân tích số 60 sau ra thừa số nguyên tố bằng hai cách

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a) Các ước của  là  

b) Các ước của  là  

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

 

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:

  1. b.      

Câu 2 (6 điểm). Phân tích số 84 sau ra thừa số nguyên tố bằng hai cách

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

                                   

 (số trong bảng số nguyên tố).

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

 

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Hãy viết tập hợp A tất cả các ước của 24 :

  1. A = {1; 2}
  2. A = {1; 2; 4}
  3. A = {1; 2; 4; 8}
  4. A = {1; 2; 4; 8; 16}

Câu 2. Cho số 150 = 2 . 3 . 52, số lượng ước của 150 là bao nhiêu?

  1. 6     
  2. 7     
  3. 8     
  4. 12

Câu 3. Cho a = 2. 7, hãy viết tập hợp Ư(a) tất cả các ước của a.

  1. Ư(a) = {4; 7}     
  2. Ư(a) = {1; 4; 7}
  3. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}     
  4. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

Câu 4. Trong các số tự nhiên sau, số có ước nhiều nhất là:

  1. 1 464
  2. 496
  3. 1 035
  4. 1 517
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Phân tích 24 ra tích của các thừa số nguyên tố

Câu 2 (3 điểm). Phân tích 900 ra tích của các thừa số nguyên tố

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

D

D

A

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

24 = 2.3.2.2  = 2.2.2.2.3 = 23.3

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tích của hai số tự nhiên bằng 245. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?

  1. 4
  2. 6
  3. 10
  4. 8

Câu 2. Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 3. Khi 360 phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố khác nhau?

  1. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

Câu 4. Số các ước của số 192 là:

  1. 7
  2. 16
  3. 14
  4. 12
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Phân tích 450 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?

Câu 2 (3 điểm). Phân tích 2100 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

A

A

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Số  chia hết cho các số nguyên tố  

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Số   chia hết cho các số nguyên tố .

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay