Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 2 Bài 3: Phép cộng các số nguyên
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 2 Bài 3: Phép cộng các số nguyên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Kết quả của phép tính 25 + 15 là:
- 40
- 10
- 50
- 30
Câu 2. Kết quả của phép tính (– 100) + (– 50) là:
- – 50
- 50
- 150
- – 150
Câu 3. Tổng của hai số – 313 và – 211 là:
- 534.
- 524
- – 524
- – 534
Câu 4. Tổng của – 161 và – 810 là:
- – 971
- 971
- – 649
- 649
Câu 5. Kết quả của phép tính (– 50) + 30 là:
- – 20
- 20
- – 30
- 80
Câu 6. Số nguyên nào dưới dây là kết quả của phép tính 52 + (– 122)?
- – 70
- 70
- 60
- – 60
Câu 7. Tính (– 909) + 909.
- 1818
- 1
- 0
- – 1818
Câu 8. Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:
- Giao hoán
- Kết hợp
- Cộng với số 0
- Tất cả các đáp án trên
Câu 9. Kết quả của phép tính (– 89) + 0 là:
- – 89
- – 90
- 0
- 89
Câu 10. Tính (– 978) + 978.
- 0
- 978
- 1956
- 980
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
D |
C |
A |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
C |
D |
A |
A |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Chọn đáp án đúng?
- (– 10) + (– 5) < – 16
- 3 + 5 < – 3
- (– 8) + (– 7) = (– 7) + (– 8)
- (– 102) + (– 5) > – 100
Câu 2. Nhiệt độ hiện tại của phòng đông lạnh là – 2°C . Nếu nhiệt độ giảm 7°C , nhiệt độ tại phòng đông lạnh sẽ là bao nhiêu?
- 5°C
- – 9°C
- – 5°C
- 9°C
Câu 3. Giá trị của biểu thức a + (– 45) với a = – 25 là:
- – 70
- – 25
- 25
- 70
Câu 4. Chọn câu sai:
- (– 2) + (– 5) > 0
- (– 3) + (– 4) = (– 2) + (– 5)
- (– 6) + (– 1) < – 6
- (– 1) + 4 = 3
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức x + (– 16) , biết x = – 27:
- – 43
- – 11
- 11
- 43
Câu 6. Cho các số: – 16; – 7; – 1; 0; 2; 7 . Hai trong các số trên có tổng bằng – 5 là:
- – 7 + 2
- – 7 + (– 1)
- – 16 + 7
- – 7 + 0
Câu 7. Tính (– 551) + (– 400) + (– 449)
- – 1 400
- – 1 450
- – 1 000
- – 1 500
Câu 8. Giá trị của biểu thức 2a – (-125) với a = 12 là:
- 149
- -149
- 101
- -101
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
- Nếu tổng hai số tự nhiên bằng 0 thì cả hai số tự nhiên đó đều bằng 0
- Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó đều bằng 0
- Tổng của nhiều số nguyên âm cũng là một số nguyên âm
- Tổng của nhiều số nguyên dương cũng là một số nguyên dương
Câu 10. Kết quả của tổng 161 + [27 + (– 161) + (– 87)] là:
- – 60
- 60
- 80
- – 80
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
B |
A |
A |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
A |
A |
B |
A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Thực hiện các phép tính sau đây:
- a)
b)
Câu 2 (6 điểm). So sánh
- a) và
- b) và
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) b) |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
a) Do nên b) Do nên |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Thực hiện các phép tính sau đây:
- a)
- b)
Câu 2 (6 điểm). Thực hiện phép tính
- a)
- b)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) b) |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
a) b) |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Viết – 17 thành tổng hai số nguyên khác dấu:
- – 2 + (– 15)
- – 2 + 19
- 2 + (– 19)
- – 5 + (– 12)
Câu 2. Một phòng đông lạnh có nhiệt độ là 5°C . Nhiệt độ của phòng đông lạnh là bao nhiêu nếu nhiệt độ giảm 7°C ?
- 12°C
- 2°C
- – 2°C
- – 12°C
Câu 3. Thay * bằng chữ số thích hợp để 38 + (– 2*) = 16.
- 2
- 4
- 6
- 8
Câu 4. Giá trị nào của x thỏa mãn x – 589 = (– 335).
- x = – 452
- x = – 254
- x = 542
- x = 254
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tính và nhận xét kết quả tìm được
và
Câu 2 (3 điểm). Tính một cách hợp lý
387 + (-224) + (-87)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
C |
A |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
và Nhận xét: Tổng của hai số đối nhau bất kì luôn bằng 0. |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
387 + (-224) + (-87) = [387 + (-87)] + (-224) = 300 - 224 = 76 |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: – 4 < x < 5 ?
- 1
- 5
- 4
- 3
Câu 2. Tìm x ∈ Z , biết: x + (– 27) = (– 100) + 73 :
- x = – 1
- x = 0
- x = 1
- x = 2
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức x + (-16), biết x = -27
- -43
- -11
- 11
- 43
Câu 4. Giá trị nào của x thỏa mãn: x – 589 = (-335)
- x = -452
- x = -254
- x = 542
- x = 254
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tính một cách hợp lý
(-75) + 329 + (-25)
Câu 2 (3 điểm). Tính một cách hợp lý
11 + (-13) + 15 + (-17)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
B |
A |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
(-75) + 329 + (-25) = [(-75) + (-25)] + 329 = -100 + 329 = 229 |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
11 + (-13) + 15 + (-17) = [11 + (-13)] + [15 + (-17)] = -2 + (-2) = -4 |
3 điểm |