Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 2 Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 2 Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 4: PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN. QUY TẮC DẤU NGOẶC

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Kết quả của phép tính 23 – 17 là:

  1. – 40     
  2. – 6     
  3. 40     
  4. 6

Câu 2. Khoảng cách giữa hai điểm 5 và – 2 trên trục số là:

  1. – 3
  2. 3
  3. – 7
  4. 7

Câu 3. Tính 125 – 200

  1. – 75     
  2. 75     
  3. – 85     
  4. 85

Câu 4. Kết quả của phép tính (– 98) + 8 + 12 + 98 là:

  1. 0     
  2. 4     
  3. 10     
  4. 20

Câu 5. Tổng a – (b – c – d) bằng:

  1. a – b – c – d
  2. a + b – c – d
  3. a – b + c + d
  4. a + b + c + d

Câu 6. Chọn câu đúng:

  1. 170 - 228 = 58
  2. 228 -892 < 0
  3. 782 – 783 > 0
  4. 675 – 908 > -3

Câu 7. Tính 246 -  500

  1. -254
  2. 254
  3. -290
  4. -290

Câu 8. Tổng (-43567 - 123) + 43567 bằng:

  1. -123
  2. -124
  3. -125
  4. 87011

Câu 9. Kết quả của phép tính (-98) + 8 + 12 + 98 là:

  1. 0
  2. 4
  3. 10
  4. 20

Câu 10. Chọn câu đúng:

  1. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = 20
  2. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = -20
  3. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = 30
  4. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = -10

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

D

A

D

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

A

A

D

B

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn câu đúng:

  1. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = 20     
  2. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = – 20
  3. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = 30     
  4. (– 7) + 1 100 + (– 13) + (– 1 100) = – 10

Câu 2. Biểu thức a – (b + c – d)  + (-d) – a khi bỏ ngoặc là:

  1. -b – c
  2. -b -c – d
  3. -b – c + 2d
  4. -b – c -2d

Câu 3. Hãy ghép mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được đáp án đúng:

Cột A

Cột B

1. (2017 – 1994) – 2017

a) 0

2. (527 – 2018) – (27 – 2018)

b) – 1994

3. (– 24) – (76 – 100)

c) 500

  1. 1 – b; 2 – c; 3 – a
  2. 1 – a; 2 – c; 3 – b
  3. 1 – a; 2 – b; 3 – c
  4. 1 – c; 2 – a; 3 – b

 

Câu 4. Chọn câu đúng:

  1. 170 – 228 = 58     
  2. 228 – 892 < 0
  3. 782 – 783 > 0     
  4. 675 – 908 > – 3

Câu 5. Biểu diễn hiệu (– 28) – (–32) thành dạng tổng là:

  1. (– 28) + (– 32)
  2. (– 28) + 32
  3. 28 + (– 32)
  4. 28 + 32

Câu 6. Đơn giản biểu thức x + 1 982 + 172 + (– 1 982) – 162 ta được kết quả là:

  1. x – 10     
  2. x + 10     
  3. 10     
  4. x

Câu 7. Tổng (– 43 567 – 123) + 43 567 bằng:

  1. – 123     
  2. – 124     
  3. – 125     
  4. 87 011

Câu 8. Đơn giản biểu thức (– 65) – (x + 35) + 101

  1. x
  2. x – 1
  3. 1 – x
  4. – x

Câu 9. Cho số nguyên b và b – x = – 9. Tìm x.

  1. – 9 – b     
  2. – 9 + b     
  3. b + 9     
  4. – b + 9

Câu 10. Chọn câu đúng:

  1. 32 - 89 > 0
  2. 167 – 176 = 0
  3. 567 – 566 > 0
  4. 356 – 166 > 300

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

A

A

B

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

A

C

C

C

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:

  1. a) b)

Câu 2 (6 điểm). Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số, biết rằng:

  1. a) b)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a)      

b)

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Khoảng cách giữa hai điểmvà trên trục số bằng hiệu của số lớn trừ đi số nhỏ và bằng  (nếu ) hoặc bằng  (nếu ). Trong mỗi trường hợp ta có kết quả sau

a)                

b)

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:

  1. a) b)

Câu 2 (6 điểm). Tìm khoảng cách giữa hai điểm a và b trên trục số, biết rằng:

  1. a) b)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a)

b)

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Khoảng cách giữa hai điểmvà trên trục số bằng hiệu của số lớn trừ đi số nhỏ và bằng  (nếu ) hoặc bằng  (nếu ). Trong mỗi trường hợp ta có kết quả sau

a)                       

b)

3 điểm

3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm x biết 9 + x = 2.

  1. 7     
  2. – 7     
  3. 11     
  4. – 11

Câu 2. Tìm x biết x – (-78) = (-12)

  1. x = 90
  2. x = -40
  3. x = -90
  4. x = 40

Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn – 15 + x = – 20

  1. – 5     
  2. 5     
  3. – 35     
  4. 15

Câu 4. Tìm x biết (– 12) + x = (– 15) – (– 87).

  1. 84
  2. – 84
  3. – 114
  4. – 90
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm số nguyên biết rằng

  1. a)

b)

Câu 2 (3 điểm). Tìm số nguyên biết rằng

  1. a)

b)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

C

A

A

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

a)

b)

         

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a)

b)

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Số nguyên x thỏa mãn x – (15 – x) = x + 16 là:

  1. 1
  2. 31
  3. 16
  4. – 31

Câu 2. Tìm số nguyên x biết tổng của ba số nguyên 15; – 3 và x bằng 23.

  1. 11
  2. – 11
  3. 25
  4. – 25

Câu 3. Tìm số nguyên x biết 34 – (25 + 34) = x – (25 – 9)

  1. 10
  2. – 10
  3. 9
  4. – 9

Câu 4. Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x – 8 = 20.

  1. x = 12     
  2. x = 28     
  3. x = 160     
  4. x = – 28
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính

  1. a)

b)

Câu 2 (3 điểm). Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính

  1. a)

b)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

A

D

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

a)

                                            

b)

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a)

                                            

b)

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay