Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 2 Bài 5: Phép nhân các số nguyên

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 2 Bài 5: Phép nhân các số nguyên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 5: PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Kết quả của phép tính (– 125) . 8 là:

  1. 1 000     
  2. – 1 000     
  3. – 100     
  4. – 10 000

Câu 2. Tính (– 42) . (– 5) được kết quả là:

  1. – 210     
  2. 210     
  3. – 47     
  4. 37

Câu 3. Chọn câu đúng.

  1. (– 20) . (– 5) = – 100     
  2. (– 50) . (– 12) = 600
  3. (– 18) . 25 = – 400     
  4. 11 . (– 11) = – 1 111

Câu 4, Chọn câu trả lời đúng.

  1. – 365 . 366 < 1     
  2. – 365 . 366 = 1
  3. – 365 . 366 = – 1     
  4. – 365 . 366 > 1

Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  1. Khi nhân một số âm với hai số dương ta được kết qủa là một số dương
  2. Khi nhân hai số âm với một số dương ta được kết quả là một số âm
  3. Khi nhân hai số âm với hai số dương ta được kết quả là một số dương
  4. Khi nhân một số âm với ba số dương ta được kết quả là một số dương

Câu 6. Chọn câu sai.

  1. (– 19) . (– 7) > 0     
  2. 3 . (– 121) < 0
  3. 45 . (– 11) < – 500     
  4. 46 . (– 11) < – 500

Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là:

  1. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên dương
  2. Nếu a . b > 0 thì a và b là hai số nguyên âm
  3. Nếu a . b = 0 thì a = 0 và b = 0
  4. Nếu a . b < 0 thì a và b là hai số nguyên khác dấu

Câu 8. Tích (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) bằng:

  1. 38
  2. – 37
  3. 37
  4. (– 3)8

Câu 9. Chọn đáp án đúng.

  1. (– 8) . (– 7) < 0
  2. (– 15) . 3 > (– 2) . (– 3)
  3. 2 . 18 = (– 6) . (– 6)
  4. (– 5) . 6 > 0

Câu 10. Tích (– 4). (– 2) bằng:

  1. – 16
  2. 16
  3. – 32
  4. 32

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

B

B

A

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

D

B

C

C

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính (36 – 16) . (– 5) + 6 . (– 14 – 6), ta được:

  1. – 220
  2. – 20
  3. 20
  4. 220

Câu 2. Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:

  1. – 12
  2. 12
  3. – 2
  4. 2

Câu 3. Tính nhanh (– 5) . 125 . (– 8) . 20 . (– 2) ta được kết quả là:

  1. – 200 000     
  2. – 2 000 000     
  3. 200 000     
  4. – 100 000

Câu 4. Điền hai số tiếp theo vào dãy số sau: – 2; 4; – 8; 16; ...

  1. 32 và 64
  2. – 32 và 64
  3. 32 và – 64
  4. – 32 và – 64

Câu 5. Giá trị của biểu thức Q = (-5)5. (-23)2 . 0. (2020)2020 là:

  1. -34792
  2. 1
  3. 0
  4. 100 000

Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 17 . (... + 7) = 17 . (– 5) + 17 . 7

  1. – 2
  2. – 3
  3. – 4
  4. – 5

Câu 7. Khi x = – 12, giá trị của biểu thức (x – 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

  1. – 100     
  2. 100     
  3. – 96     
  4. – 196

Câu 8. Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:

  1. – 63
  2. 63
  3. – 53
  4. 53

Câu 9. Giá trị của m . n2 với m = 3, n = – 5 là:

  1. – 30
  2. 30
  3. – 75
  4. 75

Câu 10. Giá trị của biểu thức (27 – 32) . x khi x = 8 là:

  1. – 40
  2. – 39
  3. – 38
  4. – 37

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

B

A

B

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

B

A

D

A

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). So sánh

  1. (-17) . 5 và (-17) . (-5) b. (-13) . 3 và 14 . (-3)

Câu 2 (6 điểm). So sánh:

  1. (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) với (-9) . (-11)
  2. 18 – (-13) . (-15) . (-17) với 0

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a. (-17) . 5 và (-17) . (-5)

(-17) . 5 = -85

(-17) . (-5) = 85

Mà -85 < 85 => (-17) . 5 < (-17) . (-5)

b. (-13) . 3 và 14 . (-3)

(-13) . 3 = -39

14 . (-3) = -42

Mà -39 < -42 => (-13) . 3 < 14 . (-3)

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a. (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) với (-9) . (-11)

(-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) < 0 vì tích có một số lẻ thừa số âm

(-9) . (-11) > 0

=> (-3) . (-5) . (-7) . (-9) . (-11) < (-9) . (-11)

b. 18 – (-13) . (-15) . (-17) với 0

    18 – (-13) . (-15) . (-17) > 0

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Tính:

  1. (35 – 15). (-4) + 24 . (-13 – 17)
  2. (-13) . (57 – 34) + 57 . (13 – 45)

Câu 2 (6 điểm). : Tính 1999 . 23 từ đó suy ra các kết quả:

  1. (-1999) . 23 b. 1999 . (-23)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 a. (35 – 15). (-4) + 24 . (-13 – 17)

= 20 . (-4) + 24 . ( - 30) =  - 80 – 720

=  - 800

b. (-13) . (57 – 34) + 57 . (13 – 45)

= (-13) . 23 + 57 . (-32)

= -299 – 1824 =  - 2123

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Ta có: 1999 . 23 = (2000 – 1) . 23 = 45977.

Suy ra:

a. (-1999) . 23 = -45977          

b. 1999 . (-23) = - 45977

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn câu đúng.

  1. (-23) . (-16) > 23. (-16)
  2. (-23) . (-16) = 23 . (-16)
  3. (-23) . (-16) < 23. (-16)
  4. (-23) . 16 > 23 . (-6)

Câu 2. Giá trị của biểu thức 27 . (– 13) + 27 . (– 27) + (– 14) . (– 27) là:

  1. – 702
  2. 702
  3. – 720
  4. 720

Câu 3. Giá trị biểu thức M = (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4). 0 là:

  1. – 192 873     
  2. 1
  3. 0     
  4. (– 192 873) . (– 2 345) . (– 4)5

Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn – 2(x – 5) < 0 là:

  1. x = 3
  2. x = 4
  3. x = 5
  4. x = 6
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tính:

  1. (-16) . 10 b. 23 . (-5)

Câu 2 (3 điểm). Tính:

  1. (-16) . 10 b. 23 . (-5)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

A

C

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

a. -160          b. -115           

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a. -160          b. -115           

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức (– 5)x + (– 6)y với x = – 6, y = – 7.

  1. – 72
  2. 72
  3. – 80
  4. 80

Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn 2(x – 5) < 0 là:

  1. x = 4
  2. x = 5
  3. x = 6
  4. x = 7

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 + x – 2 tại x = – 7.

  1. – 30
  2. 30
  3. – 45
  4. 45

Câu 4. Tính hợp lý: A = -43 . 18 – 82 . 43 – 43 . 100

  1. 0
  2. -86000
  3. -8600
  4. -4300
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tính:

  1. (-24) . (-25) b. (

Câu 2 (3 điểm). Kết quả của phép tính  là?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

A

C

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

a. 600              b. 144

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

 

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay