Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 2 Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 2 Bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 6: PHÉP CHIA HẾT HAI SỐ NGUYÊN. QUAN HỆ CHIA HẾT TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Kết quả của phép tính (– 15) : 5 là:
- 3
- 5
- – 3
- – 5
Câu 2. Tính: (– 66) : (– 11) ta được kết quả là:
- 6
- 11
- – 6
- – 11
Câu 3. Kết quả của phép tính 65 : (– 13) là:
- – 13
- 13
- 5
- – 5
Câu 4. Tập hợp các ước nguyên của -15 là:
- {1; 3; 5}
- {-1; -3; -5; -15}
- {-1; -3; -5; -15; 1; 3; 5; 15}
- {-1; -3; -5; 1; 3; 5}
Câu 5. Chọn khẳng định sai.
- Nếu a là bội của b thì – a cũng là bội của b
- Nếu b là ước của a thì – b cũng là ước của a
- Nếu a là bội của b thì b là ước của a
- Nếu a là bội của b thì b không là ước của a
Câu 6. Chọn khẳng định sai.
- Số 0 là bội của mọi số nguyên.
- Các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên
- Nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b.
- Số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào.
Câu 7. Tìm thương của phép chia 1456 : 13
- 1456
- 13
- 112
- -112
Câu 8. Các bội của 6 là:
- -6; 6; 0; 23; -23
- 132; -132; 16
- -1; 1; 6; -6
- 0; 6; -6; 12; -12; ...
Câu 9. Tập hợp các ước của -8 là:
- A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
- A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}
- A = {1; 2; 4; 8}
- A = {0; 1; 2; 4; 8}
Câu 10. Số -4 chia hết cho các số nguyên nào ?
- 1,2,4
- -1; -2; -4
- -1;-2;-4;1;2;4
- -1;-2;1;2
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
A |
D |
C |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
B |
D |
A |
C |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho số nguyên tố p. Số ước của p là:
- 4 ước
- 2 ước
- 3 ước
- 1 ước
Câu 2. Tìm giá trị của x biết: (−8).x=160
- x= −9
- x = 5
- x= −20
- x=9
Câu 3. Cho tập hợp B = {x | 6 x}. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
- 5
- 8
- 10
- 12
Câu 4. Cho số nguyên tố p. Số ước của p là:
- 1 ước
- 2 ước
- 3 ước
- 4 ước
Câu 5. Tìm số nguyên x, biết: (– 5) . x = 45.
- x = 5
- x = 9
- x = – 5
- x = – 9
Câu 6. Cho x ∈ Z và (−215+x) ⋮ 6 thì đáp án nào sau đây đúng?
- x chia 6 dư 5
- x ⋮ 6
- x chia 6 dư 11
- Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x
Câu 7. Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?
- x= 96
- x= −13
- x= −23
- x = 13
Câu 8. Thực hiện phép tính 455 – 5. [(-5) + 4. (-8)] ta được kết quả là:
- Một số chia hết cho 10
- Một số chia hết cho 3
- Một số lẻ
- Một số lẻ chia hết cho 5
Câu 9. Có bao nhiêu ước của – 24.
- 9
- 17
- 8
- 16
Câu 10. Tìm các số nguyên x biết 27 3x
- x {-9; -3; -1; 1; 3; 9}
- x {-9; -3; -1; 0; 1; 3; 9}
- x {0; 1; 3; 9}
- x {1; 3; 9}
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
C |
B |
D |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
D |
A |
D |
A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Thực hiện phép chia
a, 735 : (-5); b, (-528) : (-12)
Câu 2 (6 điểm). Tìm số nguyên x sao cho:
- chia hết cho
- là ước số của
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a, 735 : (-5) = -147 b, (-528) : (-12) = 44 |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
a. 2x – 5 = 2. (x – 1) – 3, nên 2x – 5 chia hết cho x – 1 khi và chỉ khi 3 x – 1. Vậy x – 1 {-3; -1; 1; 3} nên x {-2; 0; 2; 4} b. Do ⬄12 Vậy {-12; -6; -4; -3; -1; 1; 3; 4; 6; 12} Do đó {-14; -8; -6; -5; -3; -1; 0; 1; 2; 4; 10} |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tính
- a) b)
Câu 2 (6 điểm). Một trường muốn chở đi tham quan khu di tích Địa Đạo Củ Chi. Biết rằng mỗi xe chở được học sinh. Hỏi nhà trường cần ít nhất bao nhiêu chiếc xe?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) b) |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
Số xe để chở học sinh đi tham quan là: xe (dư học sinh) Số xe nhà trường cần sử dụng là (xe) Vậy cần ít nhất xe |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm số nguyên x sao cho:
chia hết cho
- x {-2; 0; 2; 4}
- x {-3; -1; 1; 3}
- x { 0; 2; 4}
- Đáp án khác
Câu 2. Viết tập hợp các số nguyên x, biết 12 x và x < – 2.
- {1}
- {– 3; – 4; – 6; – 12}
- {– 2; – 1}
- {– 2; – 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Câu 3. Viết tập hợp K các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) (x + 1).
- K = {– 3; – 2; 0; 1}
- K = {– 1; 0; 2; 3}
- K = {– 3; 0; 1; 2}
- K = {– 2; 0; 1; 3}
Câu 4. Tìm số nguyên x biết (– 12)2 . x = 56 + 10 . 13x.
- x = 3
- x = 4
- x = 5
- x = 6
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tìm các số nguyên x sao cho 2x (n + 5)
Câu 2 (3 điểm). Tìm x , biết chia hết cho
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
B |
A |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Ta có: 2x = 2x + 10 – 10 = 2 (n + 5) – 10 2x (n + 5) khi 10 (n + 5) => n + 5 {; 10} => n {-4; -6; -3; -7; 0; -10; 5; -15} |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Ta có: Để chia hết cho thì phải là ước của 2 Ta có tập hợp các ước của 2 là { Vậy = 1; |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm số nguyên x biết: (– 6)3 . x = 78 + (– 10) . 19x.
- x = 3
- x = – 3
- x = 4
- x = – 4
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- Nếu số nguyên a là bội của số nguyên b thì a b.
- Nếu số nguyên a là bội của số nguyên b và số nguyên b là bội của số nguyên a thì a = b
- Nếu số nguyên a là bội của số nguyên b và số nguyên b là bội của số nguyên a thì a = b.
- Không có đáp án nào đúng.
Câu 3. Tính -4.[12 : (-2)2 – 4. (-3)] – (-12)2 ta được kết quả là:
- -144
- 144
- -204
- 204
Câu 4. Tìm số nguyên x biết (-12)2.x = 56 + 10.13x
- 3
- 4
- 5
- 6
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tìm số nguyên x sao cho x – 1 là bội của 15 và x + 1 là ước của 1001
Câu 2 (3 điểm). Chứng minh rằng tổng của ba số nguyên liên tiếp chia hết cho 3.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
C |
C |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Ư (1001) = {1001; -1001; 143; -143; 91; -91; 77; -77; 13; -13; 11; -11; 7; -7; 1; -1} Ta có là bội của 15 nên ⬄ = (với ) Mà là ước của 1001 nên kiểm tra thấy ⬄ (thỏa mãn) |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Gọi ba số nguyên liên tiếp là n – 1; n; n + 1, n n – 1 + n + n + 1 = 3n 3 (đpcm) |
3 điểm |