Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 5 Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 5 Bài 6: Phép cộng, phép trừ số thập phân. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 6: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Thực hiện phép tính: 12,3 + 5,67 ta được kết quả là
- 17,97 B. 19,77 C. 7,67 D. 7,63
Câu 2. Kết quả của phép tính 22,13 + 15,7 là
- 6,43 B. 37,83 C. 38,73 D. -6,43
Câu 3. Kết quả của phép tính (-12,3) + (-5,67) là
- 6,63 B. -6,63 C. -19,97 D. 19,97
Câu 4. Kết quả của phép tính 23,5 - 15,15 là
- 38,65 B. -38,65 C. 8,35 D. -8,35
Câu 5. Thực hiện phép tính -5,5 + 90,67 ta được kết quả là
- 96,17 B. 85,17 C. -85,17 C. -96,17
Câu 6. Kết quả của phép trừ 0,008 - 3,9999 là
- 3,9919 B. 4,0079 C. -3,9919 D. -4,0079
Câu 7. Hiệu (-14,25) - (-9,2) = ?
- -5,05 B. 5,5 C. 23,45 D. -23,45
Câu 8. Kết quả của phép trừ -7,45 - 8,3 là
- 15,75 B. -0,85 C. 0,85 D. - 15,75
Câu 9. Thay dấu ? bằng số thập phân thích hợp: 12,3 + 5,67 = ?
- 17,79 B. 19,77 C. 17,97 D. 6,63
Câu 10. Thay dấu ? bằng số thập phân thích hợp: 12,3 - 5,67 = ?
- 17,79 B. 19,77 C. 17,97 D. 6,63
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
B |
C |
C |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
A |
D |
C |
D |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tính một cách hợp lí: 89,45 + (-3,28) + 0,55 - 6,72 ta được kết quả là
- 80 B. -80 C. 100 D. -100
Câu 2. Tính một cách hợp lí: 29,42 + 20,58 - 34,23 + (-2,77) ta được kết quả là
- 13 B. -10 C. -110 D. 110
Câu 3. Thực hiện phép tính (-4,5) + 3,6 + 4,5 + (-3,6) ta được kết quả là
- 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Thực hiện phép tính 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9 được kết quả là
- 0 B. -4,2 C. 4,2 D. 2,4
Câu 5. Thực hiện phép tính 3,176 - (2,014 + 1,18) được kết quả là
- 0,018 B. 0,108 C. - 0,108 D. -0,018
Câu 6. Tìm x biết: 6,2 + x = 8,8 + 3,92
- x = 6,52 B. x = 12,72 C. x = 6,2 D. x = 8,8
Câu 7. So sánh kết quả của phép tính (2,1 + 3,2) + 4,5 và 2,1 + (3,2 + 4,5)
- (2,1 + 3,2) + 4,5 > 2,1 + (3,2 + 4,5)
- (2,1 + 3,2) + 4,5 < 2,1 + (3,2 + 4,5)
- (2,1 + 3,2) + 4,5 = 2,1 + (3,2 + 4,5)
- (2,1 + 3,2) + 4,5 ≠ 2,1 + (3,2 + 4,5)
Câu 8. Thực hiện phép tính bằng cách tính hơp lí: 5,42 - (-2,99 - 4,58) + (10 - 2,99)
- 10 B. 20 C. 5,42 D. -10
Câu 9. Tính bằng cách hợp lí: 14,7 + (-8,4) + (-4,7)
- 1,6 B. -1,6 C. 1,4 D. -1,4
Câu 10. Tính bằng cách hợp lí: (-4,5) + 3,6 + (4,5 - 3,6)
- 4,5 B. 3,6 C. 0 D. -3,6
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
A |
A |
C |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
C |
B |
A |
C |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau (thực hiện tính nhanh nếu có thể):
Câu 2 (6 điểm). Một thùng đựng 28,75kg đường. Người ta lấy từ thùng đó tra 10,5kg đường sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
2 điểm 2 điểm |
|
Câu 2 (6 điểm) |
Người ta lấy ra tất cả số ki-lô-gam đường là: 10,5 + 8 = 18,5 (kg) Trong thùng còn lại số ki-lô-gam đường là: 28,75 - 18,5 =10,25 (kg) Đáp số: 10,25 kg đường. |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau (thực hiện tính nhanh nếu có thể):
Câu 2 (6 điểm). Có ba tổ công nhân tham gia đắp đường. Số mét đường của tổ một và tổ hai đắp được là 23,4m, số mét đường của tổ hai và tổ ba đắp được là 20,5m, cả ba tổ đắp được 36,2m. Hỏi mỗi tổ đắp được bao nhiêu mét đường?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
2 điểm 2 điểm |
|
Câu 2 (6 điểm) |
Số mét đường tổ một đắp được là: 36,2 – 20,5 = 15,7 (m) Số mét đường tổ hai đắp được là: 23,4 – 15,7 = 7,7 (m) Số mét đường tổ ba đắp được là: 20,5 – 7,7 = 12,8 (m) Đáp số: 15,7m – 7,7m – 12,8m |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho biết một quả chuối nặng 100g có chứa:
- Chất béo: 0,3g
- Kali: 0,42g
Trong quả chuối đó, khối lượng Kali nhiều hơn khối lượng chất béo là
- 0,12g B. -0,12g C. 0,72g D. -0,72g
Câu 2. Một quả cam nặng 250,01g và một quả ướt chuông nặng 150,12g. Quả cam nặng hơn quả ướt chuông bao nhiêu gam?
- 99,89g B. 400,13 C. 400,03 D. 99,93
Câu 3. Bạn Nam cao 1,57m, bạn Loan cao 1,49m. Hỏi bạn Loan thấp hơn bạn Nam bao nhiêu mét?
- - 0,08m B. 0,06m C. 0,08m D. -0,06m
Câu 4. Bạn Tuấn cao 1,58m, bạn Hưng cao 1,53m, bạn An cao 1,46m. Hỏi chiều cao của bạn cao nhất hơn bạn thấp nhất bao nhiêu mét?
- 0,18m B. 0,12m C. 0,14m D. 0,04m
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau (học sinh không sử dụng máy tính cầm tay)
Câu 2 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau (học sinh không sử dụng máy tính cầm tay)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
A |
C |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
3 điểm |
|
Câu 2 (3 điểm) |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Bác Tuân cưa ba thanh gỗ: thanh gỗ thứ nhất dài 1,85m, thanh thứ hai dài hơn thanh thứ nhất 10cm. Độ dài thanh gỗ thứ ba ngắn hơn tổng độ dài hai thanh gỗ đầu tiên là 1,35m. Thanh gỗ thứ ba mà bác Tuân đã cưa dài bao nhiêu mét?
- 2,38m B. 2,48m C. 3,8m D. 1,95m
Câu 2. Tính chu vi của tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2,4cm; 3,75cm; 3,6cm.
- 7,85cm B. 7,95cm2 C. 7,55cm2 D. 7,95cm
Câu 3. Tính chu vi của hình thang cân, biết số đo cạnh đáy nhỏ là 2,5cm, cạnh đáy lớn là 4,15cm, cạnh bên là 3,16 cm.
- 12,97cm B. 12,87cm C. 12,77cm D. 12,87cm2
Câu 4. Oxi có nhiệt độ sôi -182,95⁰C. Nitơ có nhiệt độ sôi -195,73⁰C. Hỏi nhiệt độ sôi của Oxi cao hay thấp hơn nhiệt độ sôi của Nitơ là bao nhiêu?
- Thấp hơn 12,78⁰C
- Thấp hơn 7,8⁰C
- Cao hơn 12,78⁰C
- Cao hơn 7,8⁰C
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau (học sinh không sử dụng máy tính cầm tay)
Câu 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính
(−1,2) + (−2,5)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
D |
A |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
3 điểm |
|
Câu 2 (3 điểm) |
3 điểm |