Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 5 Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều Chương 5 Bài 7: Phép nhân, phép chia số thập phân. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 7: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA SỐ THẬP PHÂN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tích của hai số là số dương khi nào?

  1. Khi hai thừa số khác dấu
  2. Khi hai thừa số cùng dấu
  3. Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu dương
  4. Khi thừa số lớn hơn thừa số còn lại mang dấu âm

Câu 2. Kết quả của phép tính -0,5. 4 là

  1. 20 B. 2 C. -2                       D. -1

Câu 3. Kết quả của phép tính -0,18. (-1,5) là

  1. 2,7 B. 0,27 C. -2,7                    D. -0,27

Câu 4. Kết quả của phép tính 24: (-0,2) là

  1. -120 B. 120 C. 4,8                     D. -4,8

Câu 5. 9dm bằng bao nhiêu mét?

  1. 0,09m B. 90m C. 0,009m              D. 0,9m

Câu 6. Trong phép chia sau, phép chia nào có thương lớn nhất?

  1. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4             D. 426 : 0,04

Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2,5. 0,4 = 5. 4 : ...

  1. 10 B. 100 C. 0,001                 D. 0,01

Câu 8. Kết quả của phép tính 1,2 . 2,5 là

  1. 3 B. 0,48 C. -3                       D. -0,48

Câu 9. Kết quả của phép tính 125 : 0,25 là

  1. 31,25 B. 500 C. -31,25                D. Đáp án khác

Câu 10. Kết quả của phép tính 4,4064 : (-0,72) là

  1. 0,612 B. -0,612 C. 6,12                   D. -6,12

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

C

B

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

B

A

B

D

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Thực hiện phép tính (-45,5). 0,4 được kết quả là

  1. 18,2 B. -18,2 C. -182                   D. -1,82

Câu 2. Tính: (256,8 - 146,4) : 4,8 - 20,06

  1. 23 B. 20,06 C. 2,94                   D. 29,4

Câu 3. Tính: 17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64

  1. 1,8 B. 14,44 C. 12,64                 D. 9,6

Câu 4. Tính giá trị biểu thức (2568 – 146,4) : 4,8 + 120,5

  1. 504,5 B. 625 C. 650                    D. -120,5

Câu 5. Tìm x biết: x. 2,6 = 14,2 + 11,8

  1. x = 1 B. x = 0,01 C. x = 0,1               D. x = -1

Câu 6. Tìm x thỏa mãn x: 3,4 = 92, 58 - 11,46

  1. x = 275,808 B. x = 808,275 C. x = 81,12           D. x = -81,12

Câu 7. Tìm x: (2. 2,7). x = (-3,4) . 5, 4 + 5,4 . (-6,6)

  1. x = -10 B. x = 10 C. x = 54                D. x = -54

Câu 8. Tính nhanh giá trị biểu thức: (-2,3 + 3,5 + 6,3). 2

  1. 7,5 B. 2 C. 15                      D. -7,5

Câu 9. Tính nhanh giá trị biểu thức (-4,44 + 60 - 5,56) : (-1,2 - 0,8)

  1. 25 B. -25 C. 50                      D. -50

Câu 10. Tính bằng cách hợp lí: (-11,4). 8,92 + 8,92. 11,4

  1. 1 B. -1 C. 0                        D. 2

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

C

B

B

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

A

C

D

C

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Tìm x, biết:

              

.

Câu 2 (6 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là , chiều rộng là  Tính chu vi hình chữ nhật đó. (làm tròn đến hàng phần chục)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Tìm x biết

Câu 2 (6 điểm). a) Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 8,8m vải cùng loại phải trả bao nhiêu tiền?
b) Mỗi chai nước ngọt chứa 0,75l và mỗi lít nước ngọt nặng 1,1kg. Biết rằng mỗi vỏ chai nặng 0,25kg. Hỏi 210 chai nước ngọt cân nặng bao nhiêu kg?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a)Số tiền mua 1m vải là:

 (đồng)
Số tiền mua 8,8m vải là:

 (đồng)
Đáp số: 132000 đồng
b) Khối lượng 0,75l nước ngọt là:

(kg)
Khối lượng một chai nước ngọt là:

 (kg)
Khối lượng 210 chai nước ngọt là:  (kg)
Đáp số: 225,25kg

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính diện tích S của một hình tròn có bán kính R = 10cm theo công thức S = ℼ.R2 với ℼ = 3,142.

  1. 31,4 cm2 B. 314cm2 C. 64,8cm2             D. 314cm

Câu 2. Diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 31,21cm và chiều rộng 22,52cm là

  1. 702,45cm2 B. 702,8952cm2 C. 702,85cm2         D. 702,8492cm2

Câu 3. Khối lượng vitamin C trung bình trong một quả ớt chuông là 0,135g, còn trong một quả cam là 0,045g. Khối lượng vitamin C trong quả ớt chuông gấp bao nhiêu lần trong quả cam?

  1. 2 lần B. 5 lần C. 4 lần                  D. 3 lần

Câu 4. Tính chu vi của một hình tròn có bán kính R = 1,25m theo công thức C = 2R với  = 3,142.

  1. 7,855m2 B. 7,855m C. 7,585m2             D. 7,558m
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau (học sinh không sử dụng máy tính cầm tay)

Câu 2 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau (học sinh không sử dụng máy tính cầm tay)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

D

D

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

 

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

 

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Biết 10,4 lít dầu cân nặng 7,904kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân nặng 10,64kg?

  1. 0,76 lít B. 14 lít C. 12 lít                  D. 10 lít

Câu 3. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông có chiều dài cạnh bằng 4,6 cm.

  1. 9,2 cm B. 21,16cm C. 21,16 cm2           D. 18,4 cm

Câu 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,3 m. Tính diện tích mảnh đất đó.

  1. 28,75 m2 B. 45,4 m C. 127,5 m2            D. 45,4 m2

Câu 4. Một túi kẹo nặng 0,35kg và một túi bánh nặng 0,75kg. Vậy 12 túi kẹo và 25 túi bánh như thế nào nặng tất cả bao nhiêu kg?

  1. 17,75 kg B. 22,95 kg C. 18,75 kg             D. Đáp án khác
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau (học sinh không sử dụng máy tính cầm tay)

Câu 2 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau (học sinh không sử dụng máy tính cầm tay)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

D

C

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay