Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 15: Quy tắc dấu ngoặc. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 15: QUY TẮC DẤU NGOẶC

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính (9−21) − (−91+10) ta được:

  1. 65 B. -72 C. 69                      D. 79

Câu 2. Tìm số nguyên y biết: y – 345 – 69 = -12

  1. y = 302 B. y = 402 C. y = 203              D. y = 204

Câu 3. Tính (55+23) − (−45 − 77) ta được:

  1. -100 B. 64 C. -52                     D. 200

Câu 4. Giá trị của biểu thức (23 + 19) + (−13 + 11) là:

  1. 40 B. 3 C. 47                      D. -65

Câu 5. Tính giá trị biểu thức: (-314) – (75 + x) nếu x = 25

  1. – 214 B. – 414 C. – 314                 D. – 404

Câu 6. Giá trị của biểu thức − (32 + 14) − (−14 + 68) là

  1. 86 B. -54 C. -100                   D. 34

Câu 7. Tính tổng 30 + 12 + (–20) + (–12)?

  1. 16 B. 10 C. -10                     D. -16

Câu 8. Đơn giản biểu thức: x + 22 + (-14) + 52?

  1. x - 50 B. x + 60 C. x + 50                D. x - 60

Câu 9. Tính tổng (–17) + 5 + 8 + 17 + (-5)?

  1. 13 B. 12 C. 14                      D. 3

Câu 10. Tính nhanh tổng sau: (-2002) - (57 - 2002)?

  1. 47 B. -57 C. 57                      D. -47

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Giá trị của biểu thức − (76 + 139) − (24 − 39) là:

  1. 63 B. 145 C. -200                   D. -15

Câu 2. Thực hiện các phép tính sau: 333 - [(-14 657) + 57] - 78

  1. 14 303 B. - 14 345 C. 14 855               D. 14 969

Câu 3. Tính một cách hợp lí: (39 – 2 689) + 2 689

  1. 40 B. 5 405 C. – 5 339              D. 39

Câu 4. Cho a = -13, b = 25, c = -30. Tính giá trị của biểu thức: 25 + a – (b + c) - a

  1. 39 B. 30 C. 20                      D. 4

Câu 5. Tìm số nguyên x biết: – (x – 6 + 85) = (x + 51) – 54   

  1. x = -38 B. x = 38 C. x = 15                D. x = 14

Câu 6. Tìm số nguyên x biết:  – (35 – x) – (37 – x) = 33 - x

  1. x = -35 B. x = 35 C. x = 105              D. x = -105

Câu 7. Tính hợp lí (-1215) - (-215 + 115) - (-1115) ta được:

  1. -2000 B. 2000                   C. 0                         D. 1000

Câu 8. Chọn câu đúng:

  1. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = 20
  2. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = -20
  3. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = 30
  4. (-7) + 1100 + (-13) + (-1100) = -10

Câu 9. Tìm x, biết: 12 987 – x – [(-720) + 1 247 – 247] = 12 987.

  1. 280 B. -280 C. 12 707               D. -12 707

Câu 10. Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số là?

  1. - 1 099 B. 1 099 C. - 1 009               D. - 1 199

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Tính nhanh

  1. (2354 – 45) – 2354 b. (-2009) – (234 – 2009)

Câu 2 (6 điểm). Bỏ dấu ngoặc rồi tính

a)

b)

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Tính nhanh

  1. (16 + 23) + (153 – 16 – 23) b. (134 – 167 + 45) – (134 + 45)

Câu 2 (6 điểm). Bỏ dấu ngoặc rồi tính

  1. a)
  2. b)

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho phép tính (-385 + 210) + (217 – 385). Khi bỏ dấu ngoặc, ta được:

  1. – 385 + 210 + 385 – 217
  2. 385 + 210 + 217 – 385
  3. 385 – 210 + 217 – 385
  4. – 385 + 210 + 217 – 385

Câu 2. Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “–” đằng trước, ta

  1. giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc
  2. giữ nguyên dấu của số hạng đầu, các số hạng còn lại đổi dấu
  3. đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc
  4. đổi dấu số hạng đầu, các số hạng còn lại giữ nguyên dấu

Câu 3. Sau khi phá ngoặc phép tính 4 – (12 – 15) ta được

  1. 4 – 12 – 15
  2. 4 – 12 + 15
  3. 4 + 12 – 15
  4. 4 – 12 – 15

Câu 4. A = 56 + 27 - 11 - 28 + 84 bằng với biểu thức nào dưới đây?

  1. 56 + 27 - (11 - 28 + 84)
  2. (56 - 27) - (11 - 28 + 84)
  3. (56 + 27) - (11 + 28 - 84)
  4. (56 - 27) - (11 + 28 -84)
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm biết:

.

Câu 2 (3 điểm). Tìm biết:

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Vào mùa mưa, mực nước trung bình của một hồ chứa cao hơn 5m so với mực nước thông thường. Vào mùa khô, mực nước trung bình của hồ chứa đó lại thấp hơn 3m so với mực nước thông thường. Mực nước trung bình của hồ chứa nước đó vào mùa mưa và mùa khô chênh lệch bao nhiêu?

  1. 2m B. 8m C. 5m                     D. -3m

Câu 2. Tại câu lạc bộ Toán học, ba bạn Lâm, Hùng và Khánh tranh luận với nhau:

Bạn Lâm khẳng định luôn tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số trừ và số bị trừ; bạn Hùng thì bảo tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng chỉ lớn hơn số bị trừ; còn bạn Khánh cho rằng không thể tìm được hai số nguyên nào như bạn Lâm và Hùng khẳng định. Theo em, bạn nào sai?

  1. Bạn Lâm
  2. Bạn Hùng
  3. Bạn Khánh
  4. Cả ba bạn đều sai

Câu 3. Cho các số nguyên a, b, c, d. Biết: x = (-a) + b – (c + d) và y = c – b + (d + a).

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. x = y B. x = -y C. x > y                  D. x < y

Câu 4. Chiếc diều của bạn Vũ đang ở độ cao 20m so với mặt đất. Sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng thêm 3m rồi sau đó lại giảm 5m. Hỏi chiếc diều cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau hai lần thay đổi độ cao?

  1. 18m B. 8m C. 22m                   D. 28m
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm các số nguyên x, biết:

                                                   

Câu 2 (3 điểm). Tìm các số nguyên x, biết:

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay