Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. 6 + 6 + 6 + 6 = ?

  1. 6
  2. 6.2
  3. 6.4
  4. 64

Câu 2. 789 . 123 = ?

  1. 79 047
  2. 97 047
  3. 47 097
  4. 77 047

Câu 3. 254 . 45

  1. 11 340
  2. 11430
  3. 13401
  4. 11 043

Câu 4. Tích 4.a.b.c bằng

  1. 4ab
  2. 4 + abc
  3. 4abc

Câu 5. Cho a, b, c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?

  1. abc = (ab)c
  2. abc = a(bc)
  3. abc = b(ac) 
  4. abc = a + b + c

Câu 6. Cho a = 5 + 5 + 5 + … + 5 (có m số 5). Khẳng định nào sau đây sai?

  1. A = 5 m
  2. A = 5 . m
  3. A = 20
  4. A = 5m

Câu 7. Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai. 

  1. 12 là thừa số 
  2. 5 là thừa số
  3. 60 là tích
  4. 60 là thương

Câu 8. Phép chia a : b thực hiện được khi:

  1. b là số tự nhiên bất kì
  2. b = 0 
  3. b ≠ 0 
  4. b ≠ 1

Câu 9. Cho phép tính: 10 789 : 123. Chọn kết luận đúng.

  1. Số 10 789 được gọi là số bị chia
  2. Số 123 được gọi là số bị chia
  3. Số 10 789 được gọi là số chia
  4. Số 123 được gọi là thương

Câu 10. Thương của phép chia số 785 cho số 5 là:

  1. 157
  2. 175
  3. 177
  4. 155

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Số thích hợp điền vào dấu ? trong phép tính: a : 1 = ? là:

  1. 1
  2. 2
  3. a
  4. 0

Câu 2. Kết quả của phép tính 0 : a (với a ≠ 0) là:

  1. 1
  2. 2
  3. a

Câu 3. Cho r là số dư trong phép chia a cho b (với b ≠ 0). Khi đó:

  1. r = b 
  2. r > b 
  3. r > 0
  4. 0 ≤ r <  b

Câu 4. Thực hiện phép chia 1 245 cho 67 được số dư là:

  1. 67
  2. 39
  3. 93
  4. 29

Câu 5. Biết (40 + ?). 6 = 40 . 6 + 5. 6. Phải điền vào dấu ? số nào trong các số sau?

  1. 5
  2. 4
  3. 3
  4. 6

Câu 6. Trong phép chia có dư (a) chia cho (b) trong đó (b khác 0) ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên (q) và (r) duy nhất sao cho: a = b.q + r. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. r > a
  2. b > r > 0
  3. 0 < b < r
  4. r > b

Câu 7.  Cho phép tính 12 × 5 = 60. Chọn câu sai.

  1. 12 là thừa số
  2. 5 là thừa số
  3. 60 là tích
  4. 60 là thương

Câu 8. Tích 25. 9676 . 4 bằng với

  1. 1000. 9676
  2. 9676 + 100
  3. 9676. 10
  4. 9676. 100

Câu 9. Tích 125. 2021. 8 bằng với

  1. 2021 . 100
  2. 2021 + 1000
  3. 1000 . 2021
  4. 2021 . 10

Câu 10. Kết quả của phép tính 547. 63 + 547 . 37 là:

  1. 54 700
  2. 5470
  3. 45 700
  4. 54 733

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với 3 rồi trừ đi 6, sau đó nhân với 8 thì được 72.

Câu 2 (6 điểm). Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận có bao nhiêu tuần và dư ra bao nhiêu ngày?

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 7 rồi cộng thêm 51, sau đó chia cho 3 thì được 24.

Câu 2 (6 điểm). Mẹ Hoa mang 300 000 đồng vào siêu thị mua 4 kg khoai tây, 6 kg gạo và 2 nải chuối chín. Giá mỗi cân khoai tây là 25 600 đồng, mỗi cân gạo là 16 000 đồng, mỗi nải chuối là 20 000 đồng. Hỏi mẹ Hoa còn bao nhiêu tiền?

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính nhanh 125. 1975. 4. 8. 25

  1. 1 975 000 000
  2. 1 975 000
  3. 19 750 000
  4. 197 500 000

Câu 2. Tìm số tự nhiên x, biết: (x – 5) . 1 000 = 0.

  1. x = 5
  2. x = 1 000
  3. x = 7 
  4. x = 5 000

Câu 3. Kết quả của phép tính 159 . 57 – 59 . 57 là: 

  1. 57 
  2. 157 
  3. 570
  4. 5 700

Câu 4. Kết quả của phép tính 12 . 100 + 100 . 36 – 100 . 19 là:

  1. 29 000     
  2. 3 800     
  3. 290     
  4. 2 900
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm thương và số dư (nếu có) của các phép chia sau:

2 095 : 18

Câu 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính

(35.71 + 35.12) : 83

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Kết quả của phép tính 125 . 2x + 240 . 2x + 32 . 2x là:

  1. 578x
  2. 794x
  3. 285x
  4. 652x 

Câu 2. Tìm tổng a + 2b biết: 3a – 2 = 16 và 125 – 3(2b + 5) = 20

  1. 48
  2. 55
  3. 36
  4. 62

Câu 3. Kết quả của phép tính 879 . 2a + 879 . 5a + 879 . 3a là

  1. 8 790     
  2. 87 900a     
  3. 8 790a     
  4. 8 79a

Câu 4. Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả là:

  1. 42
  2. 28
  3. 43
  4. 56
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm thương và số dư (nếu có) của các phép chia sau:

1 292 : 81

Câu 2 (3 điểm). Thực hiện phép tính

28 : 14 + 35 - 2(51 : 17)

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay