Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 8: QUAN HỆ CHIA HẾT VÀ TÍNH CHẤT
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho hai số tự nhiên a và b (b ≠ 0). Nếu có số tự nhiên k sao cho a = kb thì:
- a chia hết cho b
- a không chia hết cho b
- b chia hết cho a
- b không chia hết cho a
Câu 2. Ước của 20 là
- {1; 2; 4; 5; 10; 20}
- {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
- {1; 3; 19; 57}
- tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 20
Câu 3. Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó:
- Chia hết cho số đó
- Không chia hết cho số đó
- Là ước của số đó
- Không kết luận được
Câu 4. Nếu một tổng có ba số hạng, trong đó có 2 số hạng chia hết cho 7 và số hạng còn lại không chia hết cho 7 thì tổng đó:
- Chia hết cho 7
- Không kết luận được
- Không chia hết cho 7
- Chia hết cho ước của 7
Câu 5. Tìm tập hợp Ư (5)?
- Ư (5) = {0, 5}
- Ư (5) = {5, 10}
- Ư (5) = {1, 5}
- Ư (5) = {0, 1}
Câu 6. Trong các số: 16; 24; 35; 68. Số nào không là bội của 4?
- 35 B. 24 C. 16 D. 68
Câu 7. Phát biểu dưới đây là sai?
- 6 là ước của 12
- 121 là bội của 12
- 35 + 14 chia hết cho 7
- 219. 26 + 13 chia hết cho 13
Câu 8. Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?
- 34 + 105 + 20
- 1 930 + 100 + 21
- 80 + 1 945 + 15
- 1 025 + 2 125 + 46
Câu 9. Trong các số sau, số nào là bội của 16: 32; 36; 46; 64
- 32 và 36 B. 32 và 64 C. 46 và 64 D. Không có số nào
Câu 10. Tìm ý sai trong các dòng dưới đây?
- B (8) = {8; 16; 24; 32; 40; 48; 56; 64; 72}
- B (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
- Ư (9) = {1; 3; 9}
- Ư (10) = {1; 2; 5; 10}
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tìm chữ số x sao cho A = 12 + 45 + chia hết cho 3
- x ∈ {3; 6; 9}
- x ∈ {0; 3; 6; 9}
- x ∈ {0; 3; 6}
- x ∈ {3; 6}
Câu 2. Tìm chữ số x sao cho: 18 + 27 + chia hết cho 9
- x = 9 B. x = 8 C. x = 6 D. x = 4
Câu 3. Tìm x thuộc ước của 60 và x > 20
- x ∈ {5; 15}
- x ∈ {15; 20}
- x ∈ {30; 60}
- x ∈ {20; 30; 60}
Câu 4. Cho tổng M = 14 + 84 + x. Với giá trị nào của x dưới đây thì M ⋮ 7?
- 8 B. 21 C. 34 D. 24
Câu 5. Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
- x = 7 B. x = 5 C. x =12 D. x = 4
Câu 6. Tìm số tự nhiên x để A = 75 + 1003 + x chia hết cho 5
- x ⋮ 5
- x chia cho 5 dư 2
- x chia cho 5 dư 1
- x chia cho 5 dư 3
Câu 7. Tìm ba ước khác nhau của 12 sao cho tổng của chúng bằng 12:
- 1; 4; 6 B. 2; 3; 6 C. 1; 3; 4 D. 2; 4; 6
Câu 8. Các khẳng định dưới đây sai?
- 2 021. 56 chia hết cho 7
- 279. 7. 13 chia hết cho 3
- 4. 23. 16 chia hết cho 5
- 104 + 46 chia hết cho 3
Câu 9. Tìm x là bội của 50 và thỏa mãn 200 < x < 300.
- x = 240 B. x = 250 C. x = 280 D. x = 300
Câu 10. Viết tập hợp A = {x ∈ N | x là ước của 24} bằng cách liệt kê.
- A = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
- A = {1; 2; 3; 6; 8; 12; 24}
- A = {1; 2; 4; 6; 12; 16; 24}
- A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x Ư(80) và x > 20
Câu 2 (6 điểm). Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x Ư(200) và x B(50)
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x Ư(100) và 5 < x < 20
Câu 2 (6 điểm). Tìm các số tự nhiên x sao cho:
x B(15) và 100 ≤ x ≤ 200
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tập hợp Q là các bội của 6 lớn hơn 12 và nhỏ hơn 30. Tập hợp K là:
- Q = {12; 18; 24}
- Q = {12; 18; 24; 30}
- Q = {18; 24}
- Q = {18; 24; 30}
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: x ∈ Ư(80) và 0 < x ≤ 10
- 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Tìm các số tự nhiên x sao cho: x ∈ B (12) và x > 100
- x ∈ {12k│k = 9; 10; 11; ...}
- x {12k│k = 1; 2; 3; ...}
- x {12k│k = 5; 10; 15 ...}
- x = {105; 120; 135; 150; 165; 180; 195}
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: x ∈ Ư(80) và 0 < x ≤ 10
- 3 B. 4 C. 5 D. 6
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hãy tìm ước của 20
Câu 2 (3 điểm). Hãy tìm ước của 36
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Bạn An có 48 chiếc kẹo muốn chia đều cho các em nhỏ. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được?
Cách chia |
Số em |
Số kẹo mỗi em |
Thứ nhất |
4 |
|
Thứ hai |
8 |
|
Thứ ba |
5 |
|
Thứ tư |
14 |
- Cách thứ nhất và thứ hai
- Cách thứ ba và thứ tư
- Cách thứ nhấ, thứ hai và thứ tư
- Cách thứ ba
Câu 2. Tuổi của mẹ Bình là bội số tuổi của Bình và là số chia hết cho 4. Mẹ Bình hơn Bình 24 tuổi. Tuổi của mẹ Bình là
- 36 tuổi B. 38 tuổi C. 40 tuổi D. Không xác định được
Câu 3. Tuổi của mẹ Bình là bội số tuổi của Bình và là số chia hết cho 4. Mẹ Bình hơn Bình 24 tuổi. Tuổi của Bình là
- 14 tuổi B. 10 tuổi C. 12 tuổi D. 15 tuổi
Câu 4. Trong một buổi học Toán, lớp 6B có 40 học sinh cần chia đều thành các nhóm để thảo luận. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được?
Cách chia |
Số nhóm |
Số người mỗi nhóm |
Thứ nhất |
4 |
|
Thứ hai |
8 |
|
Thứ ba |
10 |
|
Thứ tư |
12 |
- Cách thứ nhất và thứ hai
- Cách thứ nhất, thứ hai và thứ ba
- Cách thứ hai, thứ ba và thứ tư
- Cách thứ ba và thứ tư
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hãy tìm ước của 57
Câu 2 (3 điểm). Hãy tìm ước của 12