Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 6: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: 6 . 6 . 6 . 6 . 6
- 65
- 56
- 64
- 66
Câu 2. Chọn câu sai
- am. an = am+n
- am : an = am-n với m n
- a0 =1
- a1 = 0
Câu 3. Chọn câu đúng:
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ
- Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ.
- Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ.
- Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Câu 4. Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là:
- 105
- 104
- 1002
- 205
Câu 5. Chọn câu sai. Cho lũy thừa: 25 thì
- 2 là cơ số
- 5 là số mũ
- 2 là số mũ
- 25= 32
Câu 6. Chọn câu sai. 38 được đọc là:
- ba mũ tám
- ba lũy thừa tám
- lũy thừa bậc tám của ba
- tám mũ ba
Câu 7. Viết số 81 dưới dạng lũy thừa. Chọn câu sai.
- 34
- 92
- 811
- 29
Câu 8. Với a ≠ 0 và , ta có: am : an = ?
- am : n
- a
- am – n
- am + n
Câu 9. Tính giá trị của lũy thừa 54 ta được:
- 20
- 25
- 125
- 625
Câu 10. Viết 73 . 77 dưới dạng một lũy thừa ta được:
- 721
- 710
- 74
- 71
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Chọn câu đúng:
- 52.53.54 = 510
- 52 . 53 : 54 = 5
- 53 : 5 = 5
- 51 = 1
Câu 2. Chọn câu sai:
- 52 . 57 . 53 = 512
- 712 : 78 = 74
- 20210 =0
- 20211 = 2021
Câu 3: Chọn câu sai?
- 53 < 35
- 34 > 25
- 43 = 26
- 43 > 82
Câu 4. Chọn câu sai.
- 23 < 32
- 33 > 25
- 24 = 26
- 43 > 82
Câu 5. Viết số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 125 cơ số 5:
- 53
- 35
- 5125
- 1255
Câu 6. Tìm số tự nhiên n biết 3n = 81
- n = 2
- n = 4
- n = 5
- n = 8
Câu 7. Viết cấu tạo số 2 021 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là:
- 2021 = 2. 104 + 2. 102 + 104
- 2021 = 2. 104 + 2 . 10 + 100
- 2021 = 2. 104 + 2 . 102 + 10
- 2021 = 2.103 + 2. 102 + 100
Câu 8. Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 12x = 127 : 124
- x = 6
- x = 4
- x = 11
- x = 3
Câu 9. Viết kết quả phép tính 63 . 2 . 64 . 3 dưới dạng một lũy thừa ta được:
- 66
- 67
- 68
- 69
Câu 10. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
- 33 . 34= 312
- 30= 0
- 42: 23 = 2
- 55: 5 = 14
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
- a) 3.3.3.5.5
- b) 1000.10000.100000
Câu 2 (6 điểm). Tìm số tự nhiên n sao cho
1)
2) = 125
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
- a) 7.7.7.7.11.11
- b) 30.300.3000
Câu 2 (6 điểm). Số nào lớn hơn trong hai số sau
1)
2)
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Viết 189 : 183 dưới dạng một lũy thừa ta được:
- 1812
- 183
- 186
- 1810
Câu 2. Chọn câu đúng.
- am . an= am + n
- a . a . a . a . a = 5a
- am . an= am.n
- a1= 1
Câu 3. Viết gọn tích sau dưới dạng lũy thừa: a.a.a.b.b.b.b
- a3.b4
- a2. b3
- a4 . b3
- a3 . b5
Câu 4. Viết số dưới dạng lũy thừa của 10:
- a.102 + b.101 + c.102
- a.101 + b.102 + c.100
- a.102 + b.101 + c.100
- a.102 + b.100 + c.101
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau:
Câu 2 (3 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau:
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Viết kết quả phép tính 122 . 2 . 125 . 6 dưới dạng một lũy thừa, ta được:
- 129
- 128
- 127
- 126
Câu 2. Kết quả của phép tính 37.32 – 39 là:
- 0
- 3
- 39
- 2 . 39
Câu 3. Số tự nhiên n thỏa mãn 32n+1 = 27 là:
- 0
- 3
- 2
- 1
Câu 4. Viết thương sau dưới dạng một lũy thừa: 644.165 : 420
- 45
- 44
- 43
- 42
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau:
Câu 2 (3 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau: