Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a lớn hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?

  1. Bất kì trên tia số
  2. Bên phải điểm 0
  3. Bên phải điểm b
  4. Bên trái điểm b

Câu 2. Nếu a > b và b > c thì:

  1. a > c
  2. a ≥ c
  3. a < c
  4. a ≤ c

Câu 3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số

  1. 0 B. 1 C. 2                        D. 3

Câu 4. Cho trục số sau, điểm C trên trục số biểu diễn số tự nhiên nào?

  1. Số 2 B. Số 4 C. Số 7                   D. Số 8

Câu 5. Số liền trước và liền sau số 4 872 là

  1. Số liền trước là 4 873 và số liền sau là 4 871
  2. Số liền trước là 4 871 và số liền sau là 4 873
  3. Số liền trước là 4 781 và số liền sau là 4 783
  4. Số liền trước là 4 783 và số liền sau là 7 781

Câu 6. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:

5 436, … , …

  1. 5 437; 5 438
  2. 5 347; 5 348
  3. 5 435; 5 434
  4. 5 345; 5 344

Câu 7. Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

  1. 6 721; 1 235; 985; 723; 456
  2. 1 235; 6 721; 985; 723; 456
  3. 1 235; 456; 723; 985; 6 721
  4. 6 721; 985; 1 235; 723; 456

Câu 8. Cho hai số tự nhiên m = 58 741 và n = 58 475. Chọn đáp án đúng.

  1. m ≥ n
  2. m > n
  3. m < n
  4. m ≤ n

Câu 9. Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 513 < x < 515.

  1. x = 512
  2. x = 514
  3. x = 516
  4. Không tồn tại x

Câu 10. Kí hiệu a  b có nghĩa là gì?

  1. a > b
  2. a = b
  3. a > b hoặc a = b
  4. a < b

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho ba số tự nhiên x, y, z, trong đó z là số lớn nhất. Biết rằng trên tia số, điểm x nằm giữa hai điểm y, z. Hãy dùng kí hiệu “<” để mô tả thứ tự của ba số x, y, z.

  1. y < x < z
  2. x < y < z
  3. x < z < y
  4. z < x < y

Câu 2. Cho m = 25 560 774 và n = 25 064 143. Trên tia số (nằm ngang), điểm n nằm ở đâu?

  1. Nằm bên phải điểm m
  2. Nằm bên trái điểm m
  3. Bên phải điểm 0
  4. Bất kì đâu trên tia số

Câu 3. Cho bốn điểm A, B, C, D trên cùng một tia số và sắp xếp theo thứ tự đó. Biết rằng chúng là các điểm biểu diễn các số 66 542; 66 904; 65 857; 66 432. Hãy xác định điểm nào biểu diễn số nào?

  1. A = 65 857; B = 66 432; C = 66 904; D = 66 542
  2. A = 65 857; B = 66 432; C = 66 542; D = 66 904
  3. A = 66 432; B = 65 857; C = 66 542; D = 66 904
  4. A = 66 432; B = 65 857; C = 66 904; D = 66 542

Câu 4. Hãy sắp xếp các số trong tập hợp sau theo thứ tự giảm dần:

M = {2 029; 2 021; 2 015; 2 026; 2 027; 2 019; 2 028; 2 030}

  1. 2 029; 2 021; 2 015; 2 026; 2 027; 2 019; 2 028; 2 030
  2. 2 015; 2 019; 2 021; 2 026; 2 027; 2 028; 2 029; 2 030
  3. 2 030; 2 029; 2 028; 2 027; 2 026; 2 021; 2 019; 2 015
  4. 2 030; 2 029; 2 028; 2 015; 2 019; 2 021; 2 026; 2 027

Câu 5. Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn 15 là

  1. M = {10; 11; 12; 13; 14; 15}
  2. M = {10; 11; 12; 13; 14}
  3. M = {11; 12; 13; 14}
  4. M = {11; 12; 13; 14; 15}

Câu 6. Cho tập hợp K = {x ∈ N* | x ≤ 3}, biểu diễn tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử là

  1. K = {0; 1; 2; 3}
  2. K = {0; 1; 2}
  3. K = {1; 2; 3}
  4. K = {3}

Câu 7. Tìm khẳng định đúng

  1. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất
  2. Số 999 9999 là số tự nhiên lớn nhất
  3. 1 998 > 2 005
  4. 21 ≤ 21

Câu 8. Cho A = {x ∈ N* | x ≥ 8}, chọn khẳng định sai?

  1. 10 A
  2. 5 ∉ A
  3. 9 ∉ A
  4. 8 A

Câu 9. Biểu diễn mối quan hệ giữa 63 950 và 63 000 + 950?

  1. 63 950 = 63 000 + 950
  2. 63 950 > 63 000 + 950
  3. 63 950 < 63 000 + 950
  4. 63 950 ≠ 63 000 + 950

Câu 10. Cho a < 5, mối quan hệ giữa a và 15 là

  1. a > 15
  2. a = 15
  3. a < 15
  4. a ≥ 15

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). So sánh:

  1. a) 1 888 999 và 998 666
  2. b) 1 057 868 và 1 587 930

Câu 2 (6 điểm). Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó:

Chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). a) Hãy so sánh hai số tự nhiên sau, sử dụng kí hiệu “ < ”; “ > ” để viết kết quả, trong đó:

m = 25 560 774 và n = 25 064 143

  1. b) Trên tia số (nằm ngang), trong hai điểm m và n, điểm nào nằm trước?

Câu 2 (6 điểm). a) Với bốn chữ số 2, 5, 8, 9, hãy viết số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

  1. b) Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 2. Hãy mô tả tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Biểu diễn mối quan hệ giữa 63 950 và 63 000 + 950?

  1. 63 950 = 63 000 + 950
  2. 63 950 > 63 000 + 950
  3. 63 950 < 63 000 + 950
  4. 63 950 ≠ 63 000 + 950

Câu 2. Cho a < 5, mối quan hệ giữa a và 15 là

  1. a > 15
  2. a = 15
  3. a < 15
  4. a ≥ 15

Câu 3. Mẹ bạn Hoa muốn mua một chiếc máy giặt, giá chiếc máy giặt mà mẹ bạn Hoa định mua ở năm cửa hàng như sau:

Cửa hàng

A

B

C

D

E

Giá (đồng)

10 990 000

10 899 000

10 995 000

10 950 000

10 860 000

Mẹ bạn Hoa nên mua ở cửa hàng nào là rẻ nhất? 

  1. Cửa hàng B B. Cửa hàng C C. Cửa hàng E        D. Cửa hàng A

Câu 4. Ba bạn An, Bắc, Cường dựng cố định một cây sào thẳng đứng rồi đánh dấu chiều cao của các bạn lên đó bởi ba điểm. Điểm A ứng với chiều cao của bạn An, B ứng với chiều cao của Bắc và C ứng với chiều cao của Cường. Biết rằng bạn An cao 150 cm, bạn Bắc cao 153 cm, bạn Cường cao 148 cm. Sắp xếp các điểm A, B, C trên cây sào theo thứ tự từ thấp đến cao.

  1. A, B, C
  2. A, C, B
  3. C, A, B
  4. C, B, A
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Viết số tự nhiên liền sau mỗi số: 56; 382; 8647

Câu 2 (3 điểm). Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: …, 21, …

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng, người ta nhận thấy:

- Số tiền thu được vào buổi chiều nhiều hơn vào buổi sáng.

- Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi sáng.

Hãy so sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng đó vào buổi chiều và buổi tối.

  1. Số tiền thu được vào buổi chiều nhiều hơn buổi tối
  2. Số tiền thu được buổi chiều ít hơn buổi tối
  3. Số tiền thu được buổi chiều bằng buổi tối
  4. Không kết luận được

Câu 2. Cho m = 25 560 774 và n = 25 064 143. Trên tia số (nằm ngang), điểm n nằm ở đâu?

  1. Nằm bên phải điểm m
  2. Nằm bên trái điểm m
  3. Bên phải điểm 0
  4. Bất kì đâu trên tia số

Câu 3. Cho bốn điểm A, B, C, D trên cùng một tia số và sắp xếp theo thứ tự đó. Biết rằng chúng là các điểm biểu diễn các số 66 542; 66 904; 65 857; 66 432. Hãy xác định điểm nào biểu diễn số nào?

  1. A = 65 857; B = 66 432; C = 66 904; D = 66 542
  2. A = 65 857; B = 66 432; C = 66 542; D = 66 904
  3. A = 66 432; B = 65 857; C = 66 542; D = 66 904
  4. A = 66 432; B = 65 857; C = 66 904; D = 66 542

Câu 4. Hãy sắp xếp các số trong tập hợp sau theo thứ tự giảm dần:

M = {2 029; 2 021; 2 015; 2 026; 2 027; 2 019; 2 028; 2 030}

  1. 2 029; 2 021; 2 015; 2 026; 2 027; 2 019; 2 028; 2 030
  2. 2 015; 2 019; 2 021; 2 026; 2 027; 2 028; 2 029; 2 030
  3. 2 030; 2 029; 2 028; 2 027; 2 026; 2 021; 2 019; 2 015
  4. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 32, 568, 7573

Câu 2 (3 điểm). Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 54, …, …

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay