Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 27: Hai bài toán về phân số
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 27: Hai bài toán về phân số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 27: HAI BÀI TOÁN VỀ PHÂN SỐ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Tính chiều dài của một mảnh vải, biết rằng mảnh vải đó dài 9m
- 9m B. 8m C. 15m D. 48m
Câu 2. Một khu vườn có 72 cây gồm mít, cam và xoài. Số mít chiếm tổng số, cây cam chiếm tổng số. Hỏi vườn có bao nhiêu cây xoài?
- 3 B.12 C. 27 D. 6
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- 45cm2 B. 80cm2 C. 160cm2 D. 56cm2
Câu 4. Có tất cả 840 kg gạo gồm ba loại: số đó là gạo tám thơm, số đó là gạo nếp, còn lại là gạo tẻ. Tính số gạo tẻ.
- 385 kg B. 270 kg C. 120 kg D. 390 kg
Câu 5. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng chiều dài là 25 cm, chiều rộng là 21 cm.
- 776 cm2 B. 525cm2 C. 720 cm2 D. 735 cm2
Câu 6. Tìm một số, biết của nó bằng 14
- B. 24 C. 56 D. 77
Câu 7. Một tổ công nhân có 42 người, số nữ chiếm tổng số. Hỏi tổ có bao nhiêu công nhân nữ?
- 28 B. 20 C. 21 D. 18
Câu 8. Biết số học sinh giỏi của lớp 6A là 12. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi?
- 12 B. 14 C. 15 D. 20
Câu 9. Tính chiều dài của một đoạn đường, biết rằng đoạn đường dài 40km.
- 80km B. 70km C. 48km D. 75km
Câu 10. Tìm một số, biết của nó bằng
- B. C. D.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
D |
C |
A |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
A |
D |
B |
A |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Ngân số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Ngân bao nhiêu cái kẹo?
- 30 cái kẹo B. 40 cái kẹo C. 36 cái kẹo D. 18 cái kẹo
Câu 2. Bạn Hiếu đọc được 36 trang của một cuốn truyện. Hiếu nói rằng mình đã đọc được số trang cuốn truyện. Tìm số trang của cuốn truyện.
- 45 trang B. 48 trang C. 60 trang D. 70 trang
Câu 3. Gấu túi là một loài thú có túi, ăn thực vật, sống ở một số bang ở Australia. Gấu túi dành thời gian trong ngày để ngủ, con người dùng thời gian trong ngày để ngủ. Trong một ngày, gấu túi ngủ nhiều hơn con người bao nhiêu giờ?
- giờ B. giờ C. 10 giờ D. 5 giờ
Câu 4. Một hiệu sách có một số sách Văn và sách Toán. Biết số sách Văn là 50 quyển và số sách Toán là 77 quyển. Tính tổng sách Văn và Toán của hiệu sách.
- 195 B. 128 C. 99 D. 159
Câu 5. Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng số cam và số cam bằng số xoài. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả cam, táo và xoài?
- 150 quả B. 100 quả C. 140 quả D. 145 quả
Câu 6. Hai đám ruộng thu hoạch tất cả 990kg thóc. Biết rằng số thóc thu hoạch ở ruộng thứ nhất bằng số thóc thu hoặc ở ruộng thứ hai. Hỏi đám ruộng thứ hai thu hoặc bao nhiêu thóc?
- 300 kg B. 600 kg C. 540 kg D. 450 kg
Câu 7. Hai bạn Xuân và Hạ có 220 000 đồng. Biết rằng số tiền của Hạ bằng số tiền của Xuân. Hỏi Hạ có bao nhiêu tiền?
- 120 000 đồng
- 80 000 đồng
- 100 000 đồng
- 160 000 đồng
Câu 8. Hiện nay, tuổi An bằng tuổi bố và bằng tuổi anh Bình. Tính tổng số tuổi của hai anh em, biết rằng hiện nay bố của An năm nay 45 tuổi.
- 15 B. 30 C. 25 D. 40
Câu 9. Trên đĩa có 25 quả táo. Lan ăn số táo. Hòa ăn tiếp số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
- 14 quả B. 15 quả C. 10 quả D. 19 quả
Câu 10. Một kho gạo có 900 tấn. Kho đã xuất ra số gạo. Hỏi kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?
- 420 tấn B. 460 tấn C. 440 tấn D. 480 tấn
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
C |
C |
D |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
A |
D |
B |
D |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Tìm
- a) của 81
- b) của – 4
Câu 2 (6 điểm). Tùng có 12 viên bi. Tùng cho Bình số bi của mình. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) b) |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
Số bi Bình có là: (viên bi) Số bi Tùng còn lại là (viên bi) |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tìm
- a) của 1,6
- b) của 5,6
Câu 2 (6 điểm). Một tấm vải bớt đi 10m thì còn lại tấm vải, Tính chiều dài của tấm vải?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) b) |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
10 m chiếm số phần tấm vải là: Chiều dài tấm vải là: |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. của 240 là bao nhiêu?
- 50 B. 60 C. 960 D. 6
Câu 2. của 15m là bao nhiêu?
- 9m B. 25m C. 30m D. m
Câu 3. Tìm một số biết của số đó là 30
- 220 B. 200 C. 240 D.
Câu 4. của 14 là
- B. 6 C. 3 D. 2
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tìm
- a) của 8,1
- b) của – 4,5
Câu 2 (3 điểm). Tìm
- a) của
- b) của
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
A |
C |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
a) b) |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
a) b) |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. kilogam bằng bao nhiêu gam?
- 400g B. 250g C. 200g D. 350g
Câu 2. phút là bao nhiêu giây?
- 30s B. 20s C. 90s D. 40s
Câu 3. của số đó là 15. Tìm số đó
- B. C. 35 D. 105
Câu 4. -46 là của số đó. Tìm số đó
- 207 B. -207 C. D. -
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tìm một số biết:
- a) của nó bằng 7,2
- b) của nó bằng – 6
Câu 2 (3 điểm). Tìm một số biết:
- a) của nó bằng 14
- b) của nó bằng
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
D |
C |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
a) b) |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
a) b) |
3 điểm |