Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 28: Số thập phân
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 28: Số thập phân. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 18: SỐ THẬP PHÂN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số ta được
D.
Câu 2. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được
A.0,259
B.2,95
C.0,0259
- Đáp án khác
Câu 3. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được
- -0,034
- -0, 034
- -0,0034
- -0,03
Câu 4. Số đối của -100,57 là
- 100,57
- 57, 100
- -
Câu 5. Chỉ ra phần thập phân của số 15,217
- 15
- 21
- 217
- 5,217
Câu 6. Viết số thập phân - 0,005 dưới dạng phân số thập phân là
- B. C. D.
Câu 7. Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999
- 999
- 843
- - 843
- - 999
Câu 8. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được
D.
Câu 9. Số đối của phân số thập phân dưới dạng số thập phân là
- 0,95
- -0,95
D.
Câu 10. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99 ... 509,01
- >
- <
- =
- ≥
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
C |
A |
B |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
B |
A |
C |
B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho số thập phân 0,056. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?
- Hàng phần mười
- Hàng phần trăm
- Hàng đơn vị
- Hàng chục
Câu 2. Viết hỗn số sau dưới dạng số thập phân: 3
- -3,008 B. 3,08 C. -3,08 D. 3,008
Câu 3. Viết số thập phân -0,125 dưới dạng phân số tối giản là
- B. C. D.
Câu 4. Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân ta được:; ; ;
- -35,19; -77,8; 0,023; 0,88
- -35,19; -77,8; -0,023; 0,88
- -3,519; -77,8; -0,23; 0,88
- -35,19; 77,8; -0,23; 0,088
Câu 5. Cho số thập phân 86,324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?
- Hàng phần mười
- Hàng phần trăm
- Hàng đơn vị
- Hàng chục
Câu 6. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -120,341; 36,095; 36,1; -120,34
- 36,095; 36,1; -120,34; -120,341
- 36,095; 36,1; -120,341; -120,34
- 36,1; 36,095; -120,341; -120,34
- 36,1; 36,095; -120,34; -120,341
Câu 7. Các phân số ; 8; được viết dưới dạng số thập phân lần lượt là:
- 0,69; 0,877; 3,4567
- 0,69; 8,77; 3,4567
- 0,069; 0,877; 3,4567
- 0,069; 8,77; 3,4567
Câu 8. So sánh các số sau - 445,56 và - 445,6
- - 445,56 > - 445,6
- - 445,56 < - 445,6
- - 445,56 = - 445,6
Câu 9. Viết số thập phân -0,125 dưới dạng phân số tối giản là
- B. C. D.
Câu 10. So sánh các số 217,999 và 202,2199
- 217,999 = 202,2199
- 217,999 > 202,2199
- 217,999 < 202,2199
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
B |
C |
B |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
D |
A |
C |
B |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Rút gọn phân số .
Câu 2 (6 điểm). a. Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân
; ; ;
- Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
4 điểm |
|
Câu 2 (6 điểm) |
a. = 2,3 ; = -3,7; = -1,25 ; = -0,089 b. Các số thập phân âm viết được trong câu a là : -3,7; -1,25; -0,089. |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Rút gọn phân số .
Câu 2 (6 điểm). Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là:
-117oC; 0oC; -38,83oC.
Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc cảu ba chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
4 điểm |
|
Câu 2 (6 điểm) |
Vì -117 < -38,83 < 0 nên nhiệt độ của ba chất theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: rượu < thủy ngân < nước. |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 9,32; -12,34; -0,7; 3,333
- 9,32; -12,34; -0,7; 3,33
- -9,32; 12,34; 0,7; 3,33
- -9,32; 12,34; 0,7; -3,33
- -9,32; -12,34; 0,7; -3,33
Câu 2. Tìm hai số chẵn tự nhiên liên tiếp x và y sao cho x < 19,54 <y
- x = 19; y = 20
- x = 18; y = 20
- x = 19; y = 22
- x = 18; y = 22
Câu 3. Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho x > 10,35
- 10
- 11
- 12
- 13
Câu 4. Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho x < 2021,99
- 2 021
- 99
- 2 022
- 2 020
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hãy viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản: 1,025 ; 0,15
Câu 2 (3 điểm). Cho các số thập phân sau:
Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
B |
B |
A |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
3 điểm |
|
Câu 2 (3 điểm) |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. So sánh các số sau -2021,99 và 0,002021
- -2021,99 > 0,002021
- -2021,99 = 0,002021
- -2021,99 < 0,002021
Câu 2. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: 9,099; 9,009; 9,090; 9,990
- 9,099 > 9,090 > 9,990 > 9,009
- 9,099 > 9,990 > 9,009 > 9,090
- 9,009 > 9,090 > 9,099 > 9,990
- 9,990 > 9,099 > 9,090 > 9,009
Câu 3. Viết các phân số và hỗn số sau đưới dạng số thập phân:
= … ; = … ; = …
- -0,09; -0,0625; 3,08
- -0,009;-0,0625; 3,08
- -0,9 ; -0,625; 3,08
- -0,009; -0,625; 3,008
Câu 4. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
-0,125 = …; -0,012 = …; -4, 005 = …
- ; ;
- ; ;
- ; ;
- ; ;
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Hãy viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−2,4 ; 0,125
Câu 2 (3 điểm). Tìm số đối của các số sau:
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
D |
B |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
3 điểm |
|
Câu 2 (3 điểm) |
Các số đối của lần lượt là: |
3 điểm |