Trắc nghiệm bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Trắc nghiệm bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1. Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a lớn hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?

A. Bất kì trên tia số

B. Bên phải điểm 0

C. Bên phải điểm b

D. Bên trái điểm b

Câu 2. Nếu a > b và b > c thì:

A. a > c

B. a ≥ c

C. a < c

D. a ≤ c

Câu 3. Số tự nhiên nhỏ nhất là số

A. 0            B. 1             C. 2               D. 3

Câu 4. Cho trục số sau, điểm C trên trục số biểu diễn số tự nhiên nào?

A. Số 2               B. Số 4                C. Số 7                    D. Số 8

Câu 5. Số liền trước và liền sau số 4 872 là

A. Số liền trước là 4 873 và số liền sau là 4 871

B. Số liền trước là 4 871 và số liền sau là 4 873

C. Số liền trước là 4 781 và số liền sau là 4 783

D. Số liền trước là 4 783 và số liền sau là 7 781

Câu 6. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: 5 436, … , …

A. 5 437; 5 438

B. 5 347; 5 348

C. 5 435; 5 434

D. 5 345; 5 344

Câu 7. Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

A. 6 721; 1 235; 985; 723; 456

B. 1 235; 6 721; 985; 723; 456

C. 1 235; 456; 723; 985; 6 721

D. 6 721; 985; 1 235; 723; 456

Câu 8. Cho hai số tự nhiên m = 58 741 và n = 58 475. Chọn đáp án đúng.

A. m ≥ n

B. m > n

C. m < n

D. m ≤ n

Câu 9. Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 513 < x < 515.

A. x = 512

B. x = 514

C. x = 516

D. Không tồn tại x

Câu 10. Kí hiệu a ≥ b có nghĩa là gì?

A. a > b

B. a = b

C. a > b hoặc a = b

D. a < b

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1. Cho ba số tự nhiên x, y, z, trong đó z là số lớn nhất. Biết rằng trên tia số, điểm x nằm giữa hai điểm y, z. Hãy dùng kí hiệu “<” để mô tả thứ tự của ba số x, y, z.

A. y < x < z

B. x < y < z

C. x < z < y

D. z < x < y

Câu 2. Cho m = 25 560 774 và n = 25 064 143. Trên tia số (nằm ngang), điểm n nằm ở đâu?

A. Nằm bên phải điểm m

B. Nằm bên trái điểm m

C. Bên phải điểm 0

D. Bất kì đâu trên tia số 

Câu 3. Cho bốn điểm A, B, C, D trên cùng một tia số và sắp xếp theo thứ tự đó. Biết rằng chúng là các điểm biểu diễn các số 66 542; 66 904; 65 857; 66 432. Hãy xác định điểm nào biểu diễn số nào?

A. A = 65 857; B = 66 432; C = 66 904; D = 66 542

B. A = 65 857; B = 66 432; C = 66 542; D = 66 904

C. A = 66 432; B = 65 857; C = 66 542; D = 66 904

D. A = 66 432; B = 65 857; C = 66 904; D = 66 542

Câu 4. Hãy sắp xếp các số trong tập hợp sau theo thứ tự giảm dần: 

M = {2 029; 2 021; 2 015; 2 026; 2 027; 2 019; 2 028; 2 030}

A. 2 029; 2 021; 2 015; 2 026; 2 027; 2 019; 2 028; 2 030

B. 2 015; 2 019; 2 021; 2 026; 2 027; 2 028; 2 029; 2 030

C. 2 030; 2 029; 2 028; 2 027; 2 026; 2 021; 2 019; 2 015

D. 2 030; 2 029; 2 028; 2 015; 2 019; 2 021; 2 026; 2 027

Câu 5. Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn 15 là

A. M = {10; 11; 12; 13; 14; 15}

B. M = {10; 11; 12; 13; 14}

C. M = {11; 12; 13; 14}

D. M = {11; 12; 13; 14; 15}

Câu 6. Cho tập hợp K = {x ∈ N* | x ≤ 3}, biểu diễn tập hợp K bằng cách liệt kê các phần tử là

A. K = {0; 1; 2; 3}

B. K = {0; 1; 2}

C. K = {1; 2; 3}

D. K = {3}

Câu 7. Tìm khẳng định đúng

A. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất

B. Số 999 9999 là số tự nhiên lớn nhất

C. 1 998 > 2 005

D. 21 ≤ 21

Câu 8. Cho A = {x ∈ N* | x ≥ 8}, chọn khẳng định sai?

A. 10 ∈ A

B. 5 ∉ A

C. 9 ∉ A

D. 8 ∈ A

Câu 9. Biểu diễn mối quan hệ giữa 63 950 và 63 000 + 950?

A. 63 950 = 63 000 + 950

B. 63 950 > 63 000 + 950

C. 63 950 < 63 000 + 950

D. 63 950 ≠ 63 000 + 950

Câu 10. Cho a < 5, mối quan hệ giữa a và 15 là

A. a > 15

B. a = 15

C. a < 15

D. a ≥ 15

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1. Mẹ bạn Hoa muốn mua một chiếc máy giặt, giá chiếc máy giặt mà mẹ bạn Hoa định mua ở năm cửa hàng như sau: 

Cửa hàng

A

B

C

D

E

Giá (đồng)

10 990 000

10 899 000

10 995 000

10 950 000

10 860 000

Mẹ bạn Hoa nên mua ở cửa hàng nào là rẻ nhất?  

A. Cửa hàng B

B. Cửa hàng C

C. Cửa hàng E

D. Cửa hàng A

Câu 2. Ba bạn An, Bắc, Cường dựng cố định một cây sào thẳng đứng rồi đánh dấu chiều cao của các bạn lên đó bởi ba điểm. Điểm A ứng với chiều cao của bạn An, B ứng với chiều cao của Bắc và C ứng với chiều cao của Cường. Biết rằng bạn An cao 150 cm, bạn Bắc cao 153 cm, bạn Cường cao 148 cm. Sắp xếp các điểm A, B, C trên cây sào theo thứ tự từ thấp đến cao.

A. A, B, C        

B. A, C, B

C. C, A, B

D. C, B, A

Câu 3. Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng, người ta nhận thấy: 

- Số tiền thu được vào buổi chiều nhiều hơn vào buổi sáng. 

- Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi sáng. 

Hãy so sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng đó vào buổi chiều và buổi tối.

A. Số tiền thu được vào buổi chiều nhiều hơn buổi tối

B. Số tiền thu được buổi chiều ít hơn buổi tối

C. Số tiền thu được buổi chiều bằng buổi tối

D. Không kết luận được

Trả lời các câu hỏi từ câu 4 - 6: Sáng ngày 24/7/2021, Báo Vietnamplus (TTXVN) thông tin về số ca mắc Covid của 10 địa phương có ca mắc Covid - 19 ghi nhận trong nước cao nhất. 

 

Câu 4. Tỉnh nào có trên 200 ca nhiễm Covid - 19?

A. Tây Ninh; Đồng Nai; Khánh Hòa; Bến Tre; Đà Nẵng; Đồng Tháp

B. TP. Hồ Chí Minh, Long An, Bình Dương, Tiền Giang

C. Bến Tre; Đà Nẵng; Đồng Tháp

D. Tiền Giang; Đồng Tháp; Đồng Nai

Câu 5. Tỉnh nào có số ca mắc Covid - 19 cao nhất cả nước (trong số 10 địa phương được đề cập)?

A. TP Hồ Chí Minh

B. Long An

C. Đồng Tháp

D. Không xác định được

Câu 6. Tỉnh nào có số ca mắc Covid - 19 cao nhất cả nước (trong số 10 địa phương được đề cập)?

A. TP Hồ Chí Minh

B. Long An

C. Đồng Tháp

D. Không xác định được

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của nó:  A = {20; 30; 40; …; 100}

A. A = {x | x là số tròn chục, x > 10}

B. A = {x | x là các số tròn chục, x ≤ 100}

C. A = {x | x là số tự nhiên chẵn, 20 ≤ x ≤ 100}

D. A = {x | x = 10.k, k là số tự nhiên, 20 ≤ x ≤ 100}

Câu 2. Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của nó:

B = {4; 9; 16; 25; 36; 49}

A. B = {x.x | x là số tự nhiên | 1 < x < 9}

B. B = {x | x là số tự nhiên| 4 < x < 49}

C. B = {x | x = k.k, k là số tự nhiên, 1 < k < 8}

D. B = {x | x = k.k, k là số tự nhiên, 4 < x < 49}

Câu 3. Tìm các số tự nhiên x, y, z thỏa mãn: 15 < x < y và 19 > z > y

A. x = 16; y = 17; z = 18

B. x = 18; y = 17; z = 16

C. x = 17; y = 18; z = 16

D. x = 16; y = 18; z = 17

Câu 4. Số phần tử của tập hợp: B = {x ∈ N* | x = 3k và 1 000 < x < 3 000} là

A. 665           B. 666            C. 555                 D. 556

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay