Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 40: Biểu đồ cột
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 40: Biểu đồ cột. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 40: BIỂU ĐỒ CỘT
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Để biểu diễn số học sinh trung bình, khá, giỏi của một lớp, dùng cách nào dưới đây để thuận tiện cho việc thống kê và so sánh dữ liệu?
- Biểu đồ tranh
- Biểu đồ cột
- Kiểm đếm
- Đáp án khác
Cho bảng số liệu về các loại quả ưa thích của các bạn lớp 6C như sau, trả lời câu hỏi 2 - 5
Câu 2. Điền số mấy ở trên cột khế?
- 9 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 3. Điền số mấy ở trên cột xoài?
- 9 B. 8 C. 6 D. 3
Câu 4. Có bao nhiêu bạn thích quả cam?
- 8 B. 9 C. 6 D. 4
Câu 5. Loại quả có nhiều bạn thích nhất là?
- Cam B. Xoài C. Chuối D. Ổi
Trả lời từ câu 6 - 7: Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả học lực của học sinh khối 6 trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 6. Số lượng học sinh trung bình ít hơn số lượng học sinh khá là
- 88 học sinh B. 90 học sinh C. 102 học sinh D. 140 học sinh
Câu 7. Số học sinh trên trung bình là
- 140 học sinh B. 178 học sinh C. 180 học sinh D. 38 học sinh
Câu 8. Cho biểu đồ về các loại quả được các bạn trong lớp 6A yêu thích
Dựa vào biểu đồ trên cho biết có bao nhiêu ban thích lê?
- 8 B. 7 C. 5 D. 0
Câu 9. Quan sát biểu đồ sau và cho biết, CLB bóng đá nào được các bạn lớp Khoa thích nhất?
- Manchester United
- Manchester City
- Liverpool
- Không có CLB bóng nào
Câu 10. Quan sát biểu đồ sau về thể loại sách được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích và cho biết, số cần điền trên cột Cổ tích là
- 10 B. 20 C. 15 D. Không xác định được
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
D |
A |
A |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
B |
D |
C |
C |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Điểm thi học kì 1 của bạn Nam đối với các môn được ghi lại như sau:
Biểu đồ cột biểu diễn bảng trên là
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Lớp 6A có số các bạn thích các loại quả được biểu diễn bằng biểu đồ sau:
Nếu sĩ số lớp 6A giảm đi 2 bạn, 1 bạn thích dưa hấu và 1 bạn thích đào thì biểu đồ trên trở thành
- B.
- D.
Câu 3. Cho biểu đồ số các bạn thích các loại quả của lớp 6B
Nếu số học sinh lớp 6B tăng thêm một bạn và bạn đó thích mận thì cột mận tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
- 6 B. 5 C. 1 D. 2
Trả lời câu hỏi 4 - 6: Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các thập niên
Câu 4. Dân số Việt Nam từ năm 1999 đến năm 2009 tăng
- 87 triệu dân B. 8 triệu dân C. 79 triệu dân D. 10 triệu dân
Câu 5. Dân số Việt Nam từ 1979 - 2019 tăng gấp bao nhiêu lần? (Làm tròn chữ số thập phân thứ nhất)
- 1,7 lần B. 2 lần C. 1,75 lần D. 1,8 lần
Câu 6. Dân số Việt Nam trong năm 1989 là
- 67 nghìn người
- 79 nghìn người
- 87 triệu người
- 67 triệu người
Câu 7. Cho biểu đồ số con vật nuôi của học sinh lớp 6A
Con vật nào được nuôi nhiều nhất?
- Chó B. Cá C. Mèo D. Chim
Câu 8. Tuổi của các bạn đến dự sinh nhật Mai được ghi lại như sau
- B.
- D.
Câu 9. Quan sát biểu đồ sau và cho biết, số thóc thu hoạch được của cả 4 thôn là
- 18 tấn B. 67 tấn C. 45 tấn D. 40 tấn
Câu 10. Cho biểu đồ
Dựa vào biểu đồ cho biết trung bình mỗi bạn trong một năm đọc được bao nhiêu quyển sách?
- 34 quyển B. 35 quyển C. 36 quyển D. 37 quyển
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
B |
C |
B |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
B |
A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Đo chiều cao (đơn vị: cm) của 60 công nhân nữ trong một xưởng may ta được kết quả ghi trong bảng sau:
160 |
154 |
156 |
154 |
158 |
158 |
156 |
160 |
160 |
157 |
154 |
156 |
156 |
155 |
158 |
158 |
156 |
156 |
154 |
158 |
154 |
160 |
160 |
155 |
155 |
158 |
158 |
156 |
154 |
160 |
160 |
154 |
156 |
156 |
160 |
156 |
154 |
158 |
154 |
156 |
156 |
157 |
158 |
160 |
158 |
158 |
156 |
154 |
158 |
158 |
157 |
157 |
155 |
156 |
160 |
157 |
160 |
160 |
156 |
158 |
a, Lập bảng thống kê chiều cao học sinh khối 6.
b, Biểu diễn bằng biểu đồ cột.
Câu 2 (6 điểm). Giáo viên yêu cầu lớp trưởng tổng kết hạnh kiểm cuối tháng 12 của lớp 6A1. Lớp trưởng điều tra và thu được kết quả sau:
Tốt |
Khá |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Khá |
Tốt |
Khá |
Tốt |
Tốt |
TB |
Tốt |
Khá |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Khá |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Yếu |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
TB |
Tốt |
Khá |
Khá |
Tốt |
Khá |
Khá |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
Tốt |
- a) Lập bảng thống kê hạnh kiểm của học sinh lớp 6A1.
- b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột và trả lời các câu hỏi sau:
- Lớp 6A1 có tất cả bao nhiêu học sinh?
- Có bao nhiêu em đạt hạnh kiểm tốt, khá, trung bình, yếu?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
||||||||||||||
Câu 1 (4 điểm) |
a) Bảng thống kê:
b) Biểu diễn bằng biểu đồ cột |
2 điểm 2 điểm |
||||||||||||||
Câu 2 (6 điểm) |
a)
b) - Lớp 6A1 có 40 học sinh - Có 28 bạn đạt hạnh kiểm tốt. Có 28 bạn đạt hạnh kiểm tốt. Có 2 bạn đạt hạnh kiểm trung bình. Có 1 bạn đạt hạnh kiểm yếu. |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm).
Câu 2 (6 điểm).
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
2 điểm 2 điểm |
|
Câu 2 (6 điểm) |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Dưới đây là biểu đổ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ em trong tháng 12/2018 (đơn vị: đôi giày)
Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đôi giày cỡ 34 trong tháng 12/2018?
- 120 B. 500 C. 450 D. 540
Câu 2. Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm với Ox là tháng; Oy là nhiệt độ trung bình (độ C).
Tháng nóng nhất là
- Tháng 8 B. Tháng 7 C. Tháng 6 D. Tháng 9
Quan sát bảng sau đây và trả lời các câu hỏi 3 - 4
Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D
Câu 3. Tổng số học sinh của lớp 8D là:
- 50 B. 46 C. 48 D. 45
Câu 4. Số điểm cao nhất mà học sinh lớp 8D đạt được là:
- 8 B. 6 C. 10 D. 9
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Điểm kiểm tra Văn của 40 em học sinh lớp 8A trường THCS Bình Định được cho ở Bảng sau
Điểm |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Số bạn |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
6 |
4 |
4 |
Hãy dùng biểu đồ cột để biểu thị số điểm kiểm tra Toán của học sinh lớp 8A ở trường THCS Bình Định.
Câu 2 (3 điểm). Đọc biểu đồ cột dưới đây và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng:
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
C |
A |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
||||||||||
Câu 1 (3 điểm) |
3 điểm |
|||||||||||
Câu 2 (3 điểm) |
Bảng thống kê dân số của của một số nước trên 150 triệu dân năm 1996:
|
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Cho biểu đồ dưới đây và trả lời từ câu 1 - 4
Điểm đề kiểm tra môn Toán của lớp 6A được biểu thị dưới dạng biểu đồ cột như hình vẽ. Biết rằng có 16 bài kiểm tra đạt điểm 6.
Câu 1. Có bao nhiêu phần trăm bài đạt điểm 10?
- 6% B. 10% C. 20% D. 8%
Câu 2. Loại điểm mà học sinh đạt được nhiều nhất trong bài kiểm tra là:
- Điểm 6 B. Điểm 7 C. Điểm 8 D. Điểm 9
Câu 3. Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là bao nhiêu phần trăm?
- 8% B. 10% C. 0% D. 15%
Câu 4. Tổng số bài kiểm tra môn Toán của lớp 6A là
- 40 bài B. 30 bài C. 60 bài D. 50 bài
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Vẽ biểu đồ cột biểu diễn loại sách truyện yêu thích của học sinh lớp 6A được cho trong bảng thống kê sau:
Loại truyện |
Số học sinh chọn |
Khoa học |
6 |
Phiêu lưu |
8 |
Truyện tranh |
16 |
Cổ tích |
14 |
Câu 2 (3 điểm). Điều tra về số môn học được học sinh ưa thích nhất của một lớp bạn lớp trưởng lớp 9A ghi được số liệu vào bảng sau:
Môn học |
Âm Nhạc |
Mĩ Thuật |
Thể dục |
Hoá học |
Sinh học |
Địa lí |
Số học sinh |
6 |
5 |
9 |
3 |
6 |
7 |
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
B |
C |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
3 điểm |
|
Câu 2 (3 điểm) |
3 điểm |