Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời Chương 7 Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 1: Biểu thức số, biểu thức đại số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: BIỂU THỨC SỐ, BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Trong biểu thức đại số, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ..., những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là:..."

  1. tham số, biến số B. biến số, tham số
  2. hằng số, tham số D. biến số, hằng số

Câu 2: Cho a,b là hằng số. Tìm biến trong biểu thức đại số: x(a2 – ab + b) + y

  1. a; b; x; y B. x; y
  2. a; b D. a; b; x

Câu 3: Biểu thức chứa số là:

  1. B. 7a – 5
  2. 8.7 – 9. (-3)     D. (2024x + 1) : 6

Câu 4: Biểu thức biểu thị diện tích của hình thang có hai đáy là a cm và b cm; chiều cao là 8 cm là:

  1. 8.(a + b)    B. 4.(a + b)      
  2. D. 2(a + b)

Câu 5: Có bao nhiêu phát biểu không đúng ?

(1) Một biểu thức đại số chỉ chứa một biến duy nhất     

(2) Một biểu thức đại số có thể không chứa biến nào 

(3) Biểu thức đại số là biểu thức số.

(4) Một biểu thức đại số có thể chứa nhiều biến khác nhau        

  1. 2 B. 1
  2. 3 D. 0

Câu 6: An có 80 nghìn đồng. Bạn ấy mua một mua a cái bút với giá 5 nghìn đồng và a + 2 quyển vở với giá 10 nghìn đồng vừa hết 80 nghìn đồng. Hỏi bạn ấy đã mua bao nhiêu quyển vở ?

  1. 5 B. 6
  2. 4 D. 3

Câu 7: Cho biểu thức 5y. Giá trị của biểu thức tại x = -2 và y = 6 là:

  1. A. 26 28
  2. 32 D. 34

Câu 8: Mệnh đề: "Tổng các lập phương của hai số m và n" được biểu thị bởi:

  1. m2+ n2 B. (m + n)2
  2. (m + n)3 D. m3+ n3

Câu 9: Biểu thức 2n.(2n-2).(2n+2)  với n là số nguyên, được phát biểu là:

  1. Tích của ba số chẵn liên tiếp B. Tích của ba số lẻ liên tiếp
  2. Tích của ba số nguyên liên tiếp D. Tích của ba số nguyên bất kì

Câu 10: Một người đi ô tô với vận tốc 50 km/h trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 5 km/h trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là:

  1. 50x + 5y B. 50x + 50(y + 5)
  2. 50(x + y) + 55y D. 50x + 55y

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

B

C

B

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

C

D

A

D

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn phát biểu đúng:

  1. Biểu thức (18x + 4) có biến là 4
  2. (29. 2 + 2024) là biểu thức số
  3. là biểu thức số
  4. Biểu thức có biến là -14

Câu 2: Nam mua 8 quyển vở, mỗi quyển giá m đồng và 3 bút bi, mỗi chiếc giá n đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là :

  1. 8m – 3n (đồng) B. 3m + 8n (đồng)
  2. 8m + 3n (đồng) D. (8 + 3)(m + n) (đồng)

Câu 3: Cho m, n là hằng số. Tìm biến trong biểu thức đại số 24mz – 7n(z + t)

  1. z; t B. m; z; n; t
  2. z; n D. m; z; t

Câu 4: Giá trị của biểu thức 6x(x2 – 2y) khi x = -3; y = 4 là:

  1. -18 B. 306
  2. 18 D. -306

Câu 5: Mệnh đề: "Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp" được biểu thị bởi :

  1. (2n+1)2. (2n + 3)2(n ∈ Z)              B. (2n+1)3 + (2n + 3)3 (n ∈ Z)
  2. (2n+1) + (2n + 3)2(n ∈ Z) D. (2n+1)2 + (2n + 3)2 (n ∈ Z)

Câu 6: Biểu thức x3 + y2  được phát biểu bằng lời là:

  1. Tổng của bình phương của x và y
  2. Bình phương của tổng x và y
  3. Lập phương của tổng x và y 
  4. Tổng của lập phương của x và bình phương của y

Câu 7: Viết biểu thức tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là a ; chiều rộng bằng  chiều dài.

  1. a B. a
  2. a D. a

Câu 8: Một bể đang chứa 100 lít nước, có một vòi chảy được x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy từ bể ra. Một phút lượng nước chảy ra bằng  lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.

  1. 100 B. 100
  2. 50 + ax D. 100

Câu 9: Tính giá trị biểu thức  với x = 9

  1. B = 0 B. B = 9
  2. B = 8 D. B = -1

Câu 10: Gọi x là chiều rộng của hình hộp chữ nhật, viết biểu thức đại số biểu thị thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 cm và chiều rộng hơn chiều cao 3 cm

  1. x(x + 6)(x + 3) B. x(x – 6)(x + 3)
  2. x(x – 6)(x – 3) D. x(x + 6)(x – 3)

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

C

A

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

B

A

C

D

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Diễn đạt các biểu thức đại số sau bằng lời:

a,                b,              c, )             d,

Câu 2 (4 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:

a,

b,

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

a, Tổng của 2 và hai lần b

b, Hiệu của 7 lần a và 3 lần b

c, Tích của hiệu và tổng của hai số a và b

d, Hiệu của bình phương của a và 3 lần lập phương của b

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(4 điểm)

a,

b,

2 điểm

2 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Chỉ ra biến của các biểu thức đại số sau đây:

 ;  ;

Câu 2 (4 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

a,  tại                    b,  tại

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

: Biến x

: Biến x

: Biến x, y

: Biến a, b

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(4 điểm)

a, Thay x = - 2 vào biểu thức  ta có:

Vậy với x = - 2 thì A = –4.

b, Thay  vào biểu thức  ta có:

Vậy với  thì .

2 điểm

2 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Biểu thức nào là biểu thức số ?

  1. 18a – 4b B. 75 – 13.12 + 8 : 2
  2. 97m – 12n + 9 D. 3x2 + 6x – 8

Câu 2: Tính giá trị biểu thức N = 7x2 – 9|x| + 8 tại x = -2

  1. N = 54 B. N = -2
  2. N = -38 D. N = 18

Câu 3: Mệnh đề : "Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau" được biểu thị bởi

  1. a + a B. a + a2
  2. D.

Câu 4: Hạnh mua x quyển vở, với giá 10 000 đồng/ quyển và mua cái bút, với giả 5000 đồng / cái. Hạnh mua hết 100 000 đồng. Hỏi Hạnh mua bao nhiêu quyển vở ?

  1. 6 B. 8
  2. 4 D. 2
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Viết biểu thức đại số biểu thị

a, Hai lần tổng của x và y                            

b, Hiệu của x và y nhân với 2 lần y

Câu 2( 3 điểm): Một người đi xe đạp đi vận tốc 20km/h trong x giờ. Sau đó chuyển sang đi xe máy với vận tốc 40km/h trong y giờ. Viết biểu thức biểu thị tổng quãng đường người này đi được.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

B

D

C

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

a, 2.(x + y)

b, (x – y).2y

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Quãng đường người đó đi bằng xe đạp là 20.x (km)

Quãng đường người đó đi bằng xa máy là 40.y (km)

Tổng quãng đường người đó đi được là 20.x + 40.y (km)

1 điểm

1 điểm

1 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Biểu thức n.(n + 1).(n + 2)  với n là số nguyên, được phát biểu là:

  1. Tích của ba số chẵn
  2. Tích của ba số nguyên 
  3. Tích của ba số nguyên liên tiếp
  4. Tích của ba số lẻ

Câu 2: Chọn phát biểu đúng:

  1. Biểu thức (9x + 7) có biến là 9x
  2. (103. 5 – 8.162) là biểu thức số
  3. là biểu thức số
  4. Biểu thức có biến là -24 và 11

Câu 3: Viết biểu thức tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài là a cm; chiều rộng bằng  chiều dài; chiều cao bằng hơn chiều rộng 2 cm

  1. a.a.(a + 2) B. a.a.(a + 2)
  2. a.a.(a – 2) D. a.a.(a – 2)

Câu 4: Minh mua 5 cuốn sách Toán mỗi cuốn giá x và 2 cuốn sách Văn mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là :

  1. x + y (đồng) B. 5x + 2y (đồng)
  2. 2x + 5y (đồng) D. 2x – 5y (đồng)
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Trong các biểu thức sau, hãy chỉ ra các biểu thức chứa số, biểu thức chứa chữ.

5 + 6.3                  2a – 1                    (                        

Câu 2( 3 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

a,  tại

b,  tại

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

B

A

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Biểu thức chứa số: 5 + 6.3

Biểu thức chứa chữ: 2a – 1, (

1 điểm

2 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a, Thay  vào biểu thức M ta có:

Vậy với  thì M = 420.

b, Thay  vào biểu thức N ta có:

Vậy với   thì N.

1,5 điểm

1,5 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay