Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến (P1)
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 cánh diều 8 chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến (P1) . Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 2: CÁC PHÉP TOÁN VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ BÀI
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2 (y + xy) ta được
A. 4x2y + 3xy2 – 7x3y
B. 4x2y – 3xy2 – 7x3y
C. – 4x2y – 3xy2 – 7x3y
D. – 4x2y – 3xy2 + 7x3y
Câu 2: Thu gọn đa thức (-3x2y - 2xy2 + 16) + ( - 2x2y + 5xy2 - 10) ta được
A. 5x2y - 3xy2 - 6
B. 5x2y + 3xy2 + 6
C. -5x2y + 3xy2 - 6
D. -5x2y + 3xy2 + 6
Câu 3: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Thu gọn đa thức (-x2y - 2xy2 + 16) + (x2y + 5xy2 - 10) ta được
A. 3xy2 + 6
B. - 3xy2 + 6
C. - 3xy2 - 6
D. 3xy2 - 6
Câu 5: Tích 4a3b.(3ab – b + có kết quả bằng
A. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b
B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
C. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
D. 12a4b2 – 4a3b + a3b
Câu 6: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
Câu 7: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng
A. x2 – 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
Câu 8: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
Câu 9: Cho A(x) = x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2 và B(x) = 3x4 – x3 + x2 – 2x + 1. Tính A(x) + B(x)
A. 4x4 + x3 + 3x2 – 3x – 1
B. 4x4 + 2x3 + 3x2 – 3x + 1
C. -2x4 + 3x3 + 3x2 – 3x
D. x4 + 3x2 – 3x – 1
Câu 10: Cho A(x) = x4 + 2x3 + 2x2 – x – 2 và B(x) = 3x4 – x3 + x2 – 2x + 1. Tính A(x) – B(x)
A. – 2x4 + 3x3 + x2 + x – 4
B. – 2x4 + 3x3 + x2 + x – 3
C. 2x4 + 3x3 + x2 + x + 3
D. 2x4 + 3x3 + x2 + x – 4
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm) Cho A(x) = 2x4 + x3 – x2 + x – 3; B(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 2. Tìm đa thức C(x) biết C(x) – B(x) = A(x)
Câu 2: (6 điểm) Cho tam giác có chu vi bằng 7xy + 2x2y – 3xy2. Tính cạnh còn lại của tam giác biết hai cạnh của tam giác lần lượt bằng 3xy – 4x2y + xy2 và xy – 2x2y
II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Thu gọn đa thức (-x2y - 2xy2 + 16) + (x2y + 5xy2 - 10) ta được
A. 3xy2 + 6
B. - 3xy2 + 6
C. - 3xy2 - 6
D. 3xy2 - 6
Câu 3: Tích 4a3b.(3ab – b + có kết quả bằng
A. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b
B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
C. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
D. 12a4b2 – 4a3b + a3b
Câu 4: Thực hiện phép tính (-2x5 + 6x2 - 4x3):x2
A. – 2x3– 4x + 5
B. – 2x3 + 6x – 4
C. – 2x3– 4x + 6
D. – x2 + 2x – 3
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức x2(x – 3y) – y(y – 4x2) với x = 1; y = 4
Câu 2: (3 điểm) Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 5xy2 + 15x2y2 + 10x2y và chiều rộng bằng 5xy.