Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ (P1)

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 1Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ BÀI

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chọn câu đúng

A. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)   

B. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)

C. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)

D. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)    

Câu 2: Biểu thức (a – b – c)2 bằng

A. a2 + b2 + c2 – 2(bc + ac + ab)      

B. a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab     

C. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)          

D. a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)

Câu 3: Chọn câu đúng.

A. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2

B. (A + B)2 = A2 + B2    

C. (A + B)2 = A2 + AB + B2

D. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2   

Câu 4: Chọn câu sai.

A. (x + y)(x + y) = y2 – x2

B. (-x – y)2 = (-x)2 – 2(-x)y + y2          

C. x2 – y2 = (x + y)(x – y)

D. (x + y)2 = (x + y)(x + y)      

Câu 5: Chọn câu sai.

A. (x – 2y)2 = x2 – 4y2       

B. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2

C. (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2      

D. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2

Câu 6: Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

A. (x – 4)3   

B. (x + 4)3  

C.  (x – 8)3   

D. (x + 8)3

Câu 7: Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

A. (4x + 3)3

B. (2x + 9)3

C. (2x + 3)3

D. (4x + 9)3

Câu 8: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức C = (3x + 1)(9x2 – 3x + 1) – (x + 1)(x2 – x + 1) tại x = kenhhoctap

A. kenhhoctap 

B. kenhhoctap

C. kenhhoctap

D. kenhhoctap   

GỢI Ý ĐÁP ÁN

.............................................

.............................................

.............................................
 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN 

ĐỀ BÀI

Câu 1: (4 điểm) Tính giá trị biểu thức A = 27x3 – 54x2y + 36xy2 – 8y3 tại x = 4 và y = 6

Câu 2: (6 điểm) Viết biểu thức tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2x – 3 dưới dạng đa thức

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

.............................................

.............................................

.............................................
 

II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

A. (25x – 4y)2    

B. (2x – 5y)2      

C. (5x – 2y)2   

D. (5x + 2y)2

Câu 2: Chọn câu đúng

A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)

B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)

C. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)

D. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2

Câu 3: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 4: Biểu thức kenhhoctapx2y2 + xy + 1 bằng

A. kenhhoctap

B. kenhhoctap

C. kenhhoctap

D. kenhhoctap

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức A = 2(x3 + y3) – 3(x2 + y2) biết x + y = 1 và xy = 2

Câu 2: (3 điểm) Chứng minh biểu thức A = 3(x – 1)2 – (x + 1)2 + 2(x – 3)(x + 3) – (2x – 3)2 – (5 – 20x) không phụ thuộc vào giá trị của biến x 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

.............................................

.............................................

.............................................
 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay