Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 1: Định lý Pythagore (P1)
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 1: Định lý Pythagore . Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 1: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ BÀI
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 2dm
A. BC = ![]()
B. BC = ![]()
C. BC = ![]()
D. BC = ![]()
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 4dm
A. BC = ![]()
B. BC = ![]()
C. BC = ![]()
D. BC = ![]()
Câu 5: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN=4,5cm, NP =7,5cm. TInh độ dài MP
A. 5,5cm
B. 7,5cm
C. 4,5cm
D. 6,5cm
Câu 6: Cho ba tam giác có độ dài như sau:
- ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm
- ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm
- ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm
Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông:
A. ΔHIK
B. ΔEFD
C. ΔABC
D. Không có tam giác nào vuông
Câu 7: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5 cm, BC = 10 cm. Tính độ dài cạnh AC
A. 10
cm
B. 5
cm
C. 15
cm
D. 20
cm
GỢI Ý ĐÁP ÁN
.............................................
.............................................
.............................................
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 6
cm, BC = 12 cm. Tính độ dài cạnh AC
Câu 2: (6 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 5m; 6m; 8m
B. 15cm; 8cm; 18cm
C. 21dm; 20dm; 29dm
D. 2m; 3m; 4m
Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 11cm; 7cm; 8cm
B. 12dm; 15dm; 18dm
C. 6m; 7m; 9m
D. 9m; 12m; 15m
Câu 3: Cho hình vẽ. Tính x

A. AB = 7
B. AB = 8
C. AB = ![]()
D. AB = ![]()
Câu 4: .............................................
.............................................
.............................................
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Tính chiều cao của bức tường, biết rằng chiều dài của thang là 4m và chân thang cách tường 1m

Câu 2: (3 điểm) Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm và có độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................