Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 2: Tứ giác (P2)

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 3 Bài 2: Tứ giác . Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 2: TỨ GIÁC 

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ BÀI

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hãy chọn câu sai.

A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.

B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.

C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.

D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Câu 2: Các góc của tứ giác có thể là:

A. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

B. 4 góc nhọn

C. 4 góc tù     

D. 4 góc vuông

Câu 3: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.

kenhhoctap

A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D  

B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D

C. Đường chéo: AC, BD 

D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H

Câu 4: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng

B. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau

C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.

D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA

Câu 5: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

kenhhoctap

A. Hai góc đối nhau: kenhhoctapkenhhoctap 

B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD

C. Hai cạnh kề nhau: AB, BC  

D. Các điểm nằm ngoài: H, E

Câu 6: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

kenhhoctap

A. Hai đỉnh kề nhau: A, C      

B. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD

C. Hai cạnh kề nhau: AB, DC  

D. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD

Câu 7: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 10: Cho tứ giác ABCD, trong đó kenhhoctap + kenhhoctap = 140o. Tính tổng góc kenhhoctap + kenhhoctap

A. 40o

B. 220o

C. 120o

D. 200o

GỢI Ý ĐÁP ÁN

.............................................

.............................................

.............................................
 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN 

ĐỀ BÀI

Câu 1: (4 điểm) Cho tứ giác ABCD có kenhhoctap = 65o; kenhhoctap = 117o; kenhhoctap = 71o. Tính số đo góc ngoài tại đỉnh D

Câu 2: (6 điểm) Tứ giác ABCD có kenhhoctap = 70o, kenhhoctap = 80o, kenhhoctapkenhhoctap = 20o. Tính số đo các góc A và B.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho tứ giác ABCD có  = 1000. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

A. 1800    

B. 2600 

C. 2800 

D. 2700

Câu 2: Cho tứ giác ABCD có  = 800. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

A. 2800 

B. 1800 

C. 2600  

D. 2700

Câu 3: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, kenhhoctap = 800; kenhhoctap = 1200. Hãy chọn câu đúng nhất

A.  = 700

B.  = 750

C.  = 800

D.  = 850

Câu 4: T.............................................

.............................................

.............................................
 

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Cho tứ giác MNPQ có kenhhoctap = 70o; kenhhoctap = 112o; kenhhoctap = 68o. Tính số đo góc ngoài tại đỉnh Q

Câu 2: (3 điểm) Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1. Số đo các góc theo thứ tự đó là? 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

.............................................

.............................................

.............................................
 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay