Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 4 Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (P2)

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 4  Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - BÀI 1: THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU 

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ BÀI

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 7 được kết quả như sau:.

Có 50% học sinh học qua đọc, viết;

Có 35% học sinh học qua nghe;

Có 10% học sinh học qua vận động;

Có 5% học sinh học qua quan sát.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Kết quả thu thập trên không phải là số.

B. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.

C. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số.

D. Kết quả thu thập trên không có số liệu.

Câu 2: Trong các dãy dữ liệu sau, đâu là dãy số liệu:

A. Danh sách một số loại trái cây: cam, xoài, mít, …;

B. Màu sắc khi chín của một số loại trái cây: vàng, cam, đỏ, …;

C. Các loại xe ô tô được sản xuất: A, B, C, …

D. Hàm lượng vitamin C trung bình có trong một số loại trái cây: 95, 52, …;

Câu 3: Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện?

A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài;

B. Cho các bạn nữ làm bài;

C. Chọn 10 học sinh bất kì của các lớp làm bài.

D. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài;

Câu 4: Phỏng vấn 50 bạn nam trong trường thấy có 40 bạn thích bóng đá. Kết luận nào hợp lí?

A. Đa phần học sinh nam trong trường thích bóng đá.

B. Đa phần học sinh trong trường không thích bóng đá;

C. Đa phần học sinh trong trường thích bóng đá;

D. Các bạn nữ không thích bóng đá;

Câu 5: Để đánh giá thể lực của học sinh khối 7, giáo viên thể dục có thể:

A. Kiểm tra thể lực của các bạn trong câu lạc bộ trường;

B. Kiểm tra thể lực của các bạn lớp 7A;

C. Kiểm tra thể lực của các bạn nam;

D. Kiểm tra thể lực một số bạn cả nam và nữ chọn ngẫu nhiên của mỗi lớp.

Câu 6: Cho các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng:

A. Các loại xe máy được sản xuất: A, B, C, …;

B. Các môn thể thao được học sinh yêu thích: bóng đá, cầu lông, …;

C. Các loại màu mực của bút viết: xanh, đen, đỏ, …;

D. Điểm trung bình môn Toán của một số bạn học sinh: 5,5; 6,5, 7,8; 

Câu 7: .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 10: Cân nặng của các bạn học sinh lớp 7D (đơn vị: kg) được ghi lại trong bảng sau:

kenhhoctap

Số bạn có cân nặng trên 30 kg chiếm bao nhiêu phần trăm so với số lượng các bạn được khảo sát?

A. 90%;

B. 30%;

C. 25%;

D. 65%;

GỢI Ý ĐÁP ÁN

.............................................

.............................................

.............................................
 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN 

ĐỀ BÀI

Câu 1: (4 điểm) Bảng thống kê về các loại lồng đèn

STTTên lồng đènLoạiSố lượngMàu sắc
1Thiên ngaVừa7Xanh
2Con cáLớn5Vàng
3Ngôi saoLớn3Đỏ
4Con thỏNhỏ10Nâu

Tìm dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng trong các dữ liệu trên

Câu 2: (6 điểm) Cho các loại dữ liệu sau đây

- Môn học yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: Toán, Thể dục, Tin học, …

- Chiều cao (tính theo cm) của một số bạn học sinh lớp 8A: 153; 162; 159; …

- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, đạt, chưa đạt, …

- Điểm kiểm tra môn Văn của một số bạn học sinh lớp 8A: 6; 9; 7; …

Tìm dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng trong các dữ liệu trên

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

.............................................

.............................................

.............................................
 

II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Số học sinh vắng trong ngày hôm qua của các lớp khối 7 trường THCS Hoàng Văn Thụ được thống kê trong bảng sau:

kenhhoctap

Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 2: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính?

A. Số huy chương vàng mà các vận động viên đã đạt được;  

B. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.

C. Số học sinh nữ của các tổ trong lớp 7A;

D. Danh sách các vận động viên tham dự Olympic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Viên,...;

Câu 3: Các dụng cụ y tế được cung cấp hỗ trợ y tế dự phòng cho khu cách ly do dịch Covid – 19 tại quận 7 được ghi trong bảng sau:

kenhhoctap

Thông tin không hợp lí của bảng dữ liệu là:

A. A; –76;

B. 40;

C. –76;

D. A

Câu 4: .............................................

.............................................

.............................................
 

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Cho các loại dữ liệu dưới đây

- Màu sắc yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: Trắng Xanh, Hồng, …

- Cỡ giày (tính theo cm) của một số bạn học sinh lớp 8A: 36; 39; 38; …

- Danh sách vật nuôi trong nhà: chó, mèo, gà, …

- Cân nặng (tính theo kg) của một số bạn học sinh trong lớp: 50; 48; 70;…

Tìm dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng trong các dữ liệu trên

Câu 2: (3 điểm) Nhận xét về tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau

Thống kê số học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao

(mỗi học sinh chỉ tham gia một câu lạc bộ)

Câu lạc bộ thể thaoSố học sinh
Bóng rổ50
Cầu lông12
Bơi lội15
Bóng chuyềnNhiều người tham gia

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

.............................................

.............................................

.............................................
 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay